Trong bối cảnh phát triển của ngành công nghiệp hiện đại, các nhà máy công trình luôn chú trọng trong việc bảo vệ hệ thống điện để đảm bảo an toàn và duy trì hiệu quả hoạt động. ACB Mitsubishi (Air Circuit Breaker – Máy cắt không khí) đã trở thành một trong những sản phẩm tiên phong mang lại sự an toàn vượt trội và khả năng bảo vệ đáng tin cậy cho các hệ thống điện quy mô lớn. Nhưng không phải thiết bị đóng cắt Mitsubishi nào cũng phù hợp mà cần kiểm tra lại thông số kỹ thuật của thiết bị đó để đưa ra lựa chọn phù hợp. Cùng AUEVN tìm hiểu rõ hơn về những lưu ý khi chọn thiết bị dựa trên thông số kỹ thuật của ACB Mitsubishi qua bài viết dưới đây nhé!
Tìm hiểu về thiết bị ACB Mitsubishi
ACB Mitsubishi (Air Circuit Breaker) hay còn gọi là Máy cắt không khí, là sản phẩm nổi bật của Mitsubishi Electric, đến từ Nhật Bản. Được thiết kế nhằm mục đích bảo vệ điện áp thấp, chủ yếu để cung cấp năng lượng và cắt dòng điện cao khỏi nguy cơ quả tải và ngắn mạch.
Bên cạnh đó, với sự uy tín của hãng Mitsubishi trong ngành công nghiệp về thiết bị đóng cắt và tự động hóa, các dòng ACB Mitsubishi luôn được đánh giá cao về hiệu suất và độ bền, đặc biệt là trong các môi trường khắc nghiệt, nơi yêu cầu khả năng hoạt động liên tục và ổn định.
Ứng dụng nổi bật của Máy cắt không khí ACB Mitsubishi:
Được thiết kế để bảo vệ hệ thống khỏi các nguy cơ về quá tải và ngắn mạch, Máy cắt không khí ACB được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống điện công nghiệp cũng như dân dụng. Một số ứng dụng phổ biến như:
- Bảo vệ quá tải và tự động ngắt để ngăn chặn sự cố điện.
- Điều khiển dòng điện và quản lý năng lượng hiệu quả, giảm chi phí lao động.
- Tích hợp vào hệ thống điều khiển tự động để tối ưu hóa quá trình sản xuất.
- Ứng dụng trong hệ thống điều hòa không khí.
- Ứng dụng trong hệ thống điện quan trọng như trung tâm điều khiển, nhà máy sản xuất…
Cấu tạo và cơ chế hoạt động của ACB Mitsubishi
Máy cắt không khí hoạt động theo cơ chế lưu trữ năng lượng. Vậy cấu tạo và cơ chế hoạt động của ACB Mitsubishi như nào?
Cấu tạo
ACB Mitsubishi sẽ được phân làm 2 loại là di động Drawout và cố định Fixed. Loại di động Drawout sẽ có cấu tạo khác là phần thân đóng cắt có thể kéo ra, kéo vào hoặc tháo rời khỏi phần vỏ. Bạn có thể nhìn hình bên dưới để hiểu rõ về cấu tạo và sự khác biệt này.
Cơ chế hoạt động
Năng lượng dự trữ từ lò xo: Máy cắt không khí sử dụng lò xo để đóng và ngắt mạch. Khi lò xo được nạp đầy năng lượng, nó có thể giải phóng nhanh chóng để thực hiện việc đóng hoặc cắt dòng điện ngay lập tức khi cần.
Phương thức nạp lò xo:
- Bằng tay: Người vận hành có thể nạp lò xo thủ công bằng cách xoay tay nạp (charging handle). Đây là phương pháp phổ biến khi không có nguồn điện cung cấp hoặc trong trường hợp khẩn cấp.
- Bằng điện: Nếu hệ thống được trang bị động cơ nạp, lò xo có thể được nạp tự động bằng điện. Điều này giúp việc nạp lò xo nhanh chóng và dễ dàng hơn, tiết kiệm công sức cho người vận hành.
- Cách thức hoạt động: Khi dòng điện trong hệ thống quá tải hoặc ngắn mạch, máy cắt nhận tín hiệu và sẽ sử dụng năng lượng từ lò xo để ngắt mạch ngay lập tức, ngăn ngừa hư hại cho hệ thống và thiết bị. Sau khi sự cố được khắc phục, lò xo sẽ được nạp lại năng lượng để sẵn sàng cho lần đóng ngắt tiếp theo.
Hướng dẫn chọn mã sản phẩm Máy cắt không khí ACB Mitsubishi
Cách chọn mã cơ bản cho ACB
Trong đó:
- ① Loại: AE Series
- ② Kích cỡ khung: (“630, 1000, 1250, 1600, 2000 “A”),(2000, 2500, 3200, 4000 “A”), (4000, 5000, 6300)
- ③ Phân lớp dòng cắt: “S” only
- ④ Dòng sản phẩm: “W” dòng WS
- ⑤ Mã định danh: Phân biệt kích thước khung (630 – 2000A, 2000 – 4000A, 4000 – 6300A)
- ⑥ Số cực: 3P (3 cực); 4P (4 cực)
- ⑦ Dòng điện định mức: 630 – 6300A
- ⑧ Cấu hình: FIX (kiểu cố định); DR (kiểu di động)
Thông số kỹ thuật Máy cắt không khí ACB Mitsubishi
ACB Mitsubishi bao gồm nhiều sản phẩm được chia thành 4 nhóm:
- Máy cắt không khí ACB 3P FIXED (kiểu cố định): Dòng định mức (Idm) từ 630A đến 6300A; Dòng cắt ngắn mạch (Icu) từ 65kA đến 130kA
- Máy cắt không khí ACB 3P DRAWOUT (kiểu di động): Dòng định mức (Idm) từ 630A đến 6300A; Dòng cắt ngắn mạch (Icu) từ 65kA đến 130kA
- Máy cắt không khí ACB 4P FIXED (kiểu cố định): Dòng định mức (Idm) từ 630A đến 6300A; Dòng cắt ngắn mạch (Icu) từ 65kA đến 130kA
- Máy cắt không khí ACB 4P DRAWOUT (kiểu di động): Dòng định mức (Idm) từ 630A đến 6300A; Dòng cắt ngắn mạch (Icu) từ 65kA đến 130kA.
Trong đó:
- FIXED (ký hiệu FIX): là loại ACB cố định
- DRAWOUT (ký hiệu DR): là loại ACB di động, hay có thể tháo rời
Dưới đây là bảng tóm tắt về thông số kỹ thuật, mã sản phẩm, tài liệu Catalog của Máy cắt không khí ACB Mitsubishi:
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Icu (kA) | Idm (A) | MÃ SẢN PHẨM | CATALOG |
AE630-SW 3P 630A FIX | 3P | 65 | 630 | 160001A00001L | Trang 11-12 |
AE1000-SW 3P 1000A FIX | 3P | 65 | 1000 | 160101A00004U | Trang 11-12 |
AE1250-SW 3P 1250A FIX | 3P | 65 | 1250 | 160201A00009R | Trang 11-12 |
AE1600-SW 3P 1600A FIX | 3P | 65 | 1600 | 160301A0000GK | Trang 11-12 |
AE2000-SWA 3P 2000A FIX | 3P | 65 | 2000 | 160421A0000SA | Trang 11-12 |
AE2000-SW 3P 2000A FIX | 3P | 85 | 2000 | 160401A0000NP | Trang 11-12 |
AE2500-SW 3P 2500A FIX | 3P | 85 | 2500 | 160501A0000WX | Trang 11-12 |
AE3200-SW 3P 3200A FIX | 3P | 85 | 3200 | 160601A000143 | Trang 11-12 |
AE4000-SWA 3P 4000A FIX | 3P | 85 | 4000 | 160721A00019X | Trang 11-12 |
AE2000-SW 3P 2000A FIX | 3P | 100 | 2000 | 160401A0004WR | Trang 11-12 |
AE2500-SW 3P 2500A FIX | 3P | 100 | 2500 | 160501A0005QK | Trang 11-12 |
AE3200-SW 3P 3200A FIX | 3P | 100 | 3200 | 160601A0002RQ | Trang 11-12 |
AE4000-SWA 3P 4000A FIX | 3P | 100 | 4000 | 160721A0002RS | Trang 11-12 |
AE4000-SW 3P 4000A FIX | 3P | 130 | 4000 | 160801A00031M | Trang 11-12 |
AE5000-SW 3P 5000A FIX | 3P | 130 | 5000 | 160831A0001E7 | Trang 11-12 |
AE6300-SW 3P 6300A FIX | 3P | 130 | 6300 | 160861A0001GX | Trang 11-12 |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Icu (kA) | Idm (A) | MÃ SẢN PHẨM | CATALOG |
AE630-SW 3P 630A DR | 3P | 65 | 630 | 160001A0002QM | Trang 11-12 |
AE1000-SW 3P 1000A DR | 3P | 65 | 1000 | 160101A00003N | Trang 11-12 |
AE1250-SW 3P 1250A DR | 3P | 65 | 1250 | 160201A000086 | Trang 11-12 |
AE1600-SW 3P 1600A DR | 3P | 65 | 1600 | 160301A0000E9 | Trang 11-12 |
AE2000-SWA 3P 2000A DR |
3P | 65 | 2000 | 160421A0000RG | Trang 11-12 |
AE2000-SW 3P 2000A DR | 3P | 85 | 2000 | 160401A0001TV | Trang 11-12 |
AE2500-SW 3P 2500A DR | 3P | 85 | 2500 | 160501A0000UU | Trang 11-12 |
AE3200-SW 3P 3200A DR | 3P | 85 | 3200 | 160601A000123 | Trang 11-12 |
AE4000-SWA 3P 4000A DR | 3P | 85 | 4000 | 160721A00018Y | Trang 11-12 |
AE2000-SW 3P 2000A DR | 3P | 100 | 2000 | 160401A0005QG | Trang 11-12 |
AE2500-SW 3P 2500A DR | 3P | 100 | 2500 | 160501A0005QH | Trang 11-12 |
AE3200-SW 3P 3200A DR | 3P | 100 | 3200 | 160601A00041D | Trang 11-12 |
AE4000-SWA 3P 4000A DR | 3P | 100 | 4000 | 160721A00041F | Trang 11-12 |
AE4000-SW 3P 4000A DR | 3P | 130 | 4000 | 160801A0005NY | Trang 11-12 |
AE5000-SW 3P 5000A DR | 3P | 130 | 5000 | 160831A0002Z4 | Trang 11-12 |
AE6300-SW 3P 6300A DR | 3P | 130 | 6300 | 160861A0002Z5 | Trang 11-12 |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Icu (kA) | Idm (A) | MÃ SẢN PHẨM | CATALOG |
AE630-SW 4P 630A FIX | 4P | 65 | 630 | 160011A00002C | Trang 11-12 |
AE1000-SW 4P 1000A FIX | 4P | 65 | 1000 | 160111A00006K | Trang 11-12 |
AE1250-SW 4P 1250A FIX | 4P | 65 | 1250 | 160211A0000BB | Trang 11-12 |
AE1600-SW 4P 1600A FIX | 4P | 65 | 1600 | 160311A0000K8 | Trang 11-12 |
AE2000-SWA 4P 2000A FIX | 4P | 65 | 2000 | 160431A0000T6 | Trang 11-12 |
AE2000-SW 4P 2000A FIX | 4P | 85 | 2000 | 160411A0000QF | Trang 11-12 |
AE2500-SW 4P 2500A FIX | 4P | 85 | 2500 | 160511A0000ZG | Trang 11-12 |
AE3200-SW 4P 3200A FIX | 4P | 85 | 3200 | 160611A000173 | Trang 11-12 |
AE4000-SWA 4P 4000A FIX | 4P | 85 | 4000 | 160731A0001BN | Trang 11-12 |
AE2000-SW 4P 2000A FIX | 4P | 100 | 2000 | 160411A0004WS | Trang 11-12 |
AE2500-SW 4P 2500A FIX | 4P | 100 | 2500 | 160511A0004WT | Trang 11-12 |
AE3200-SW 4P 3200A FIX | 4P | 100 | 3200 | 160611A0002RR | Trang 11-12 |
AE4000-SWA 4P 4000A FIX | 4P | 100 | 4000 | 160731A0002RT | Trang 11-12 |
AE4000-SW 4P 4000A FIX | 4P | 130 | 4000 | 160811A00042D | Trang 11-12 |
AE5000-SW 4P 5000A FIX | 4P | 130 | 5000 | 160841A0001EY | Trang 11-12 |
AE6300-SW 4P 6300A FIX | 4P | 130 | 6300 | 160871A0004VF | Trang 11-12 |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Icu (kA) | Idm (A) | MÃ SẢN PHẨM | CATALOG |
AE630-SW 4P 630A DR | 4P | 65 | 630 | 160011A000029 | Trang 11-12 |
AE1000-SW 4P 1000A DR | 4P | 65 | 1000 | 160111A00006C | Trang 11-12 |
AE1250-SW 4P 1250A DR | 4P | 65 | 1250 | 160211A0000B0 | Trang 11-12 |
AE1600-SW 4P 1600A DR | 4P | 65 | 1600 | 160311A0000JQ | Trang 11-12 |
AE2000-SWA 4P 2000A DR | 4P | 65 | 2000 | 160431A0000SZ | Trang 11-12 |
AE2000-SW 4P 2000A DR | 4P | 85 | 2000 | 160411A0000Q3 | Trang 11-12 |
AE2500-SW 4P 2500A DR | 4P | 85 | 2500 | 160511A0002QN | Trang 11-12 |
AE3200-SW 4P 3200A DR | 4P | 85 | 3200 | 160611A00016D | Trang 11-12 |
AE4000-SWA 4P 4000A DR | 4P | 85 | 4000 | 160731A0005QF | Trang 11-12 |
AE2000-SW 4P 2000A DR | 4P | 100 | 2000 | 160411A0005QL | Trang 11-12 |
AE2500-SW 4P 2500A DR | 4P | 100 | 2500 | 160511A0005QJ | Trang 11-12 |
AE3200-SW 4P 3200A DR | 4P | 100 | 3200 | 160611A00041E | Trang 11-12 |
AE4000-SWA 4P 4000A DR | 4P | 100 | 4000 | 160731A00041C | Trang 11-12 |
AE4000-SW 4P 4000A DR | 4P | 130 | 4000 | 160811A0002Z6 | Trang 11-12 |
AE5000-SW 4P 5000A DR | 4P | 130 | 5000 | 160841A0002Z8 | Trang 11-12 |
AE6300-SW 4P 6300A DR | 4P | 130 | 6300 | 160871A0002ZA | Trang 11-12 |
Xem ngay: Catalogue ACB mitsubishi
Ưu điểm vượt trội đến từ ACB Mitsubishi
Với vai trò là thiết bị trung tâm quan trọng trong hệ thống điện dân dụng và công nghiệp, máy cắt ACB Mitsubishi không chỉ đóng vai trò bộ ngắt mạch chính mà còn có thể tích hợp linh hoạt với nhiều phụ kiện khác nhau để phù hợp với từng yêu cầu cụ thể của người sử dụng. Sản phẩm này được đánh giá cao nhờ thời gian ngắt mạch nhanh, cùng khả năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch vượt trội trên thị trường.
Thiết kế của ACB Mitsubishi cho phép lắp đặt dễ dàng, đồng thời tối ưu hóa khả năng vận hành và bảo trì giúp thiết bị luôn hoạt động ổn định và an toàn trong mọi điều kiện.
Lưu ý khi lựa chọn ACB Mitsubishi theo thông số kỹ thuật
Khi lựa chọn ACB Mitsubishi, cần lưu ý đến một số yếu tố quan trọng để đảm bảo bạn chọn đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu:
- Khả năng chịu dòng điện (In): Khả năng chịu tải phù hợp với yêu cầu của hệ thống điện. Ví dụ như dòng điện In phổ biến như 800A, 1600A hoặc 3200A, hãy đảm bảo thiết bị đáp ứng được tải công suất cần thiết mà không gây quá tải.
- Khả năng cắt ngắn mạch (Icu): ACB cần có khả năng cắt đứt dòng ngắn mạch nhanh chóng để bảo vệ hệ thống điện. Chỉ số Icu cao, chẳng hạn như 50kA, 65kA hoặc 100kA giúp hệ thống an toàn hơn khi xảy ra sự cố.
- Số cực của ACB: Tùy thuộc vào thiết kế của hệ thống, bạn có thể cần ACB Mitsubishi 3 cực hoặc 4 cực. Việc chọn đúng loại giúp đảm bảo hiệu suất tối ưu và bảo vệ toàn diện cho hệ thống điện.
- Tính năng điều khiển và bảo vệ: Chọn những dòng ACB Mitsubishi có tích hợp phần mềm điều khiển và bảo vệ tiên tiến như ACB Mitsubishi AE3200-SW để đảm bảo khả năng tự động hóa và giám sát tốt hơn.
- Tiêu chuẩn an toàn và chứng chỉ: Hãy chắc chắn rằng ACB Mitsubishi mà bạn chọn đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn an toàn quốc tế như IEC 60947-2 để đảm bảo chất lượng và độ bền lâu dài.
- Khả năng mở rộng và kết nối SCADA: Nếu hệ thống yêu cầu giám sát từ xa, hãy chọn những mẫu ACB có khả năng kết nối với hệ thống SCADA Mitsubishi để nâng cao khả năng quản lý và giám sát.
Cách bảo dưỡng thiết bị ACB Mitsubishi
Để giảm thiểu tình trạng hư hỏng của thiết bị ACB Mitsubishi ảnh hưởng đến hoạt động của nhà máy thì chúng ta sẽ có những cách bảo dưỡng thiết bị thật tốt. Dưới đây là những cách mà bạn có thể tham khảo:
- Kiểm tra định kỳ: xem có bộ phận nào bị hỏng hay cần phải thay thế linh kiện không?
- Thường xuyên làm sạch các vết bụi bẩn, tháo nắp xem tình trạng. Nếu hư thì sửa gấp còn không bạn chỉ cần làm sạch.
- Các tiếp điểm chính của ACB Mitsubishi cần được kiểm tra kỹ.
- Khả năng an toàn của dây điều khiển và những bộ phận có liên quan khác.
Công ty TNHH AUE Việt Nam – Nhà phân phối độc quyền Mitsubishi Electric
Công ty TNHH AUE Việt Nam tự hào là nhà phân phối chính thức các thiết bị điện công nghiệp và giải pháp tự động hóa từ thương hiệu hàng đầu thế giới Mitsubishi Electric. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, cùng với các dịch vụ chuyên nghiệp từ tư vấn kỹ thuật, thiết kế đến lắp đặt và bảo trì. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm và mạng lưới phân phối phủ khắp, AUEVN không ngừng nỗ lực để đáp ứng mọi nhu cầu và mang lại giá trị tối ưu cho khách hàng.
Với những thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật ACB Mitsubishi mà AUEVN đã hướng dẫn ở trên, bạn hoàn toàn có thể lựa chọn được thiết bị đóng cắt không khí phù hợp với hệ thống điện của mình. Nếu còn có thắc mắc gì liên quan về máy đóng cắt không khí Mitsubishi, đừng ngần ngại liên hệ AUEVN để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn chi tiết và tận tình nhất. AUEVN – Nhà phân phối chính thức thương hiệu Mitsubishi Electric!