TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV63-CV 2P 5A 30mA | 2P | 7,5kA | 5A | 2DD001A000001 |
ELCB NV63-CV 2P 10A 30mA | 2P | 7,5kA | 10A | 2DD002A000002 |
ELCB NV63-CV 2P 15A 30mA | 2P | 7,5kA | 15A | 2DD003A000004 |
ELCB NV63-CV 2P 20A 30mA | 2P | 7,5kA | 20A | 2DD005A000006 |
ELCB NV63-CV 2P 30A 30mA | 2P | 7,5kA | 30A | 2DD007A000008 |
ELCB NV63-CV 2P 40A 30mA | 2P | 7,5kA | 40A | 2DD009A000009 |
ELCB NV63-CV 2P 50A 30mA | 2P | 7,5kA | 50A | 2DD010A00000A |
ELCB NV63-CV 2P 60A 30mA | 2P | 7,5kA | 60A | 2DD011A00003N |
ELCB NV63-CV 2P 63A 30mA | 2P | 7,5kA | 63A | 2DD012A00000B |
ELCB NV63-CV 3P 5A 30mA | 3P | 5kA | 5A | 2DD041A00000D |
ELCB NV63-CV 3P 5A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 5A | 2DD061A000013 |
ELCB NV63-CV 3P 10A 30mA | 3P | 5kA | 10A | 2DD042A00000F |
ELCB NV63-CV 3P 10A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 10A | 2DD062A000016 |
ELCB NV63-CV 3P 15A 30mA | 3P | 5kA | 15A | 2DD043A00000G |
ELCB NV63-CV 3P 15A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 15A | 2DD063A000018 |
ELCB NV63-CV 3P 20A 30mA | 3P | 5kA | 20A | 2DD045A00000L |
ELCB NV63-CV 3P 20A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 20A | 2DD065A00001B |
ELCB NV63-CV 3P 30A 30mA | 3P | 5kA | 30A | 2DD047A00000P |
ELCB NV63-CV 3P 30A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 30A | 2DD067A00001F |
ELCB NV63-CV 3P 40A 30mA | 3P | 5kA | 40A | 2DD049A00000S |
ELCB NV63-CV 3P 40A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 40A | 2DD069A00001J |
ELCB NV63-CV 3P 50A 30mA | 3P | 5kA | 50A | 2DD050A00000V |
ELCB NV63-CV 3P 50A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 50A | 2DD070A00001M |
ELCB NV63-CV 3P 60A 30mA | 3P | 5kA | 60A | 2DD051A00000Y |
ELCB NV63-CV 3P 60A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 60A | 2DD071A00001P |
ELCB NV63-CV 3P 63A 30mA | 3P | 5kA | 63A | 2DD052A000010 |
ELCB NV63-CV 3P 63A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 63A | 2DD072A00001Q |
ELCB Mitsubishi là dòng Aptomat chống giật cao cấp được sản xuất bởi tập đoàn Mitsubishi – một trong những thương hiệu nổi tiếng thế giới trong lĩnh vực điện và tự động hóa. Với công nghệ tiên tiến và độ bền vượt trội, thiết bị này mang đến giải pháp bảo vệ an toàn cho hệ thống điện trong các công trình dân dụng, công nghiệp. Cùng AUEVN tìm hiểu rõ hơn về thiết bị này và ứng dụng trong công nghiệp qua bài viết dưới đây nhé!
Cầu dao tự động chống rò dạng khối ELCB Mitsubishi là gì?
ELCB Mitsubishi (Earth Leakage Circuit Breaker) hay cầu dao tự động chống rò dạng khối của Mitsubishi Electric là một thiết bị đóng cắt bảo vệ điện có chức năng tương tự như MCCB Mitsubishi. Thiết bị này được sử dụng để ngắt mạch điện khi phát hiện có sự cố rò điện, bảo vệ an toàn cho con người và hệ thống điện.
Cấu tạo của ELCB
Cấu tạo của ELCB Mitsubishi tương tự như các loại Aptomat khác nhưng có thêm các bộ phận và mạch điện đặc thù để phục vụ chức năng bảo vệ chống rò rỉ dòng điện. Các bộ phận chính của ELCB bao gồm:
Buồng dập hồ quang điện: Đây là bộ phận giúp dập tắt hồ quang điện khi Aptomat bị ngắt. Buồng này được cấu tạo từ nhiều lớp thép tạo thành các ngăn giúp việc dập tắt hồ quang hiệu quả. Hiện nay, có hai loại buồng dập hồ quang: kiểu hở và kiểu nửa kín.
Tiếp điểm bên trong: ELCB Mitsubishi có các tiếp điểm chính, tiếp điểm phụ và tiếp điểm hồ quang điện. Các tiếp điểm này đảm bảo việc đóng ngắt mạch điện một cách chính xác và an toàn.
Kim loại nhiệt đóng ngắt: Bộ phận này bao gồm hai thanh kim loại làm từ chất liệu khác nhau, có độ giãn nở vì nhiệt không giống nhau. Khi dòng điện vượt quá ngưỡng cho phép, nhiệt sinh ra làm cho các thanh kim loại này giãn nở và vênh, dẫn đến việc ngắt mạch (đóng cắt) để bảo vệ hệ thống điện.
Tay cầm đóng ngắt: Tùy vào từng loại Aptomat, tay cầm có thể là loại cơ khí hoặc cơ điện, giúp người sử dụng thao tác đóng ngắt mạch một cách dễ dàng.
Mạch điện (bộ cảm biến dòng rò): Đây là bộ phận đặc biệt của ELCB được lắp phía sau thiết bị tiêu thụ điện. Mạch điện này có chức năng kiểm tra dòng điện rò rỉ, giúp xác định khi nào dòng điện rò vượt quá mức cho phép và tự động ngắt mạch để đảm bảo an toàn.
Thiết bị đầu cuối: ELCB cũng được trang bị các đầu nối và các bộ phận liên quan để kết nối với hệ thống điện, đảm bảo việc truyền tải và kiểm tra dòng điện được thực hiện chính xác.
Nguyên lý hoạt động của ELCB Mitsubishi
Nguyên lý hoạt động của ELCB Mitsubishi dựa trên việc so sánh dòng điện đi và dòng điện về. Khi dòng điện vào và ra đều nhau, thiết bị không hoạt động. Tuy nhiên, khi có sự cố rò rỉ dòng điện xuống đất, dòng điện đi sẽ không còn bằng với dòng điện về. Lúc này, ELCB sẽ phát hiện sự chênh lệch này và ngay lập tức ngắt mạch điện, bảo vệ người sử dụng khỏi nguy cơ điện giật.
Cụ thể, ELCB Mitsubishi được cấu tạo gồm hai cuộn dây cảm ứng: một cuộn nối với pha điện và một cuộn nối với dây trung tính. Khi dòng điện đi và về bằng nhau, các cuộn dây cảm ứng sẽ tạo ra dòng điện cảm ứng đối xứng, triệt tiêu lẫn nhau. Nếu có dòng điện rò rỉ, dòng điện đi và dòng điện về sẽ khác nhau, tạo ra dòng điện cảm ứng trong cuộn dây nối với pha điện. Dòng điện này đủ mạnh để kích hoạt rơ le ngắt mạch, từ đó cắt mạch và ngắt nguồn điện ngay lập tức.
Phân loại
ELCB NV Series Mitsubishi được phân thành ba dòng sản phẩm chính:
Dòng ELCB NV-C Mitsubishi
ELCB dòng NV – C hay còn gọi là Economy Class, nghĩa là cầu dao tự động chống rò dạng khối hạng phổ thông, có khả năng cắt ngắn mạch lên đến 36kA và dòng định mức lên tới 630A.
Thông số chi tiết của các mã sản phẩm ứng với dòng ELCB NV-C Mitsubishi được liệt kê dưới đây
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV125-CV 3P 60A 30mA
3P
10kA
60A
2DG011A000001
ELCB NV125-CV 3P 60A 1.2.500mA
3P
10kA
60A
2DG021A00000B
ELCB NV125-CV 3P 75A 30mA
3P
10kA
75A
2DG013A000004
ELCB NV125-CV 3P 75A 1.2.500mA
3P
10kA
75A
2DG023A00000E
ELCB NV125-CV 3P 100A 30mA
3P
10kA
100A
2DG015A000007
ELCB NV125-CV 3P 100A 1.2.500mA
3P
10kA
100A
2DG025A00000H
ELCB NV125-CV 3P 125A 30mA
3P
10kA
125A
2DG016A000009
ELCB NV125-CV 3P 125A 1.2.500mA
3P
10kA
125A
2DG026A00000L
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV250-CV 3P 125A 30mA
3P
25kA
125A
2DJ001A000001
ELCB NV250-CV 3P 125A 1.2.500mA
3P
25kA
125A
2DJ011A000009
ELCB NV250-CV 3P 150A 30mA
3P
25kA
150A
2DJ002A000003
ELCB NV250-CV 3P 150A 1.2.500mA
3P
25kA
150A
2DJ012A00000C
ELCB NV250-CV 3P 175A 30mA
3P
25kA
175A
2DJ003A000005
ELCB NV250-CV 3P 175A 1.2.500mA
3P
25kA
175A
2DJ013A00000E
ELCB NV250-CV 3P 200A 30mA
3P
25kA
200A
2DJ004A00002T
ELCB NV250-CV 3P 200A 1.2.500mA
3P
25kA
200A
2DJ014A00000G
ELCB NV250-CV 3P 225A 30mA
3P
25kA
225A
2DJ005A000007
ELCB NV250-CV 3P 225A 1.2.500mA
3P
25kA
225A
2DJ015A00000K
ELCB NV250-CV 3P 250A 30mA
3P
25kA
250A
2DJ006A000030
ELCB NV250-CV 3P 250A 1.2.500mA
3P
25kA
250A
2DJ016A00000M
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV400-CW 3P 250A 30mA
3P
36kA
250A
2GK031A000002
ELCB NV400-CW 3P 250A 1.2.500mA
3P
36kA
250A
2GK041A00000A
ELCB NV400-CW 3P 300A 30mA
3P
36kA
300A
2GK032A000003
ELCB NV400-CW 3P 300A 1.2.500mA
3P
36kA
300A
2GK042A00000G
ELCB NV400-CW 3P 350A 30mA
3P
36kA
350A
2GK033A000005
ELCB NV400-CW 3P 350A 1.2.500mA
3P
36kA
350A
2GK043A00000L
ELCB NV400-CW 3P 400A 30mA
3P
36kA
400A
2GK034A000007
ELCB NV400-CW 3P 400A 1.2.500mA
3P
36kA
400A
2GK044A00000S
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV630-CW 3P 500A 1.2.500mA
3P
36kA
500A
2GL001A000002
ELCB NV630-CW 3P 600A 1.2.500mA
3P
36kA
600A
2GL002A000004
ELCB NV630-CW 3P 630A 1.2.500mA
3P
36kA
630A
2GL003A000005
Dòng ELCB NV-S Mitsubishi
ELCB dòng NV – S hay còn gọi là Standard Class, nghĩa là cầu dao tự động chống rò dạng khối hạng tiêu chuẩn, có khả năng cắt ngắn mạch lên đến 50kA và dòng định mức cũng tương đương với dòng ELCB NV-C, lên tới 630A.
Thông số chi tiết của các mã sản phẩm ứng với dòng ELCB NV-S Mitsubishi được liệt kê dưới đây
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV32-SV 3P 5A 30mA
3P
5kA
5A
2DB022A000001
ELCB NV32-SV 3P 5A 1.2.500mA
3P
5kA
5A
2DB042A00000G
ELCB NV32-SV 3P 10A 30mA
3P
5kA
10A
2DB024A000004
ELCB NV32-SV 3P 10A 1.2.500mA
3P
5kA
10A
2DB044A00000K
ELCB NV32-SV 3P 15A 30mA
3P
5kA
15A
2DB025A000006
ELCB NV32-SV 3P 15A 1.2.500mA
3P
5kA
15A
2DB045A00000M
ELCB NV32-SV 3P 20A 30mA
3P
5kA
20A
2DB027A00000A
ELCB NV32-SV 3P 20A 1.2.500mA
3P
5kA
20A
2DB047A00000Q
ELCB NV32-SV 3P 30A 30mA
3P
5kA
30A
2DB029A00000C
ELCB NV32-SV 3P 30A 1.2.500mA
3P
5kA
30A
2DB049A00000T
ELCB NV32-SV 3P 32A 30mA
3P
5kA
32A
2DB030A00000E
ELCB NV32-SV 3P 32A 1.2.500mA
3P
5kA
32A
2DB050A00000U
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV63-SV 2P 5A 30mA
2P
15kA
5A
2DD221A00004Q
ELCB NV63-SV 2P 10A 30mA
2P
15kA
10A
2DD222A00004S
ELCB NV63-SV 2P 15A 30mA
2P
15kA
15A
2DD223A00004T
ELCB NV63-SV 2P 20A 30mA
2P
15kA
20A
2DD225A00001S
ELCB NV63-SV 2P 30A 30mA
2P
15kA
30A
2DD227A00004U
ELCB NV63-SV 2P 40A 30mA
2P
15kA
40A
2DD229A00004V
ELCB NV63-SV 2P 50A 30mA
2P
15kA
50A
2DD230A00001T
ELCB NV63-SV 2P 60A 30mA
2P
15kA
60A
2DD231A00004W
ELCB NV63-SV 2P 63A 30mA
2P
15kA
63A
2DD232A00001U
ELCB NV63-SV 3P 5A 30mA
3P
7,5kA
5A
2DD261A00007X
ELCB NV63-SV 3P 5A 1.2.500mA
3P
7,5kA
5A
2DD281A00007Y
ELCB NV63-SV 3P 10A 30mA
3P
7,5kA
10A
2DD262A00004Z
ELCB NV63-SV 3P 10A 1.2.500mA
3P
7,5kA
10A
2DD282A00007Z
ELCB NV63-SV 3P 15A 30mA
3P
7,5kA
15A
2DD263A00001W
ELCB NV63-SV 3P 15A 1.2.500mA
3P
7,5kA
15A
2DD283A00002C
ELCB NV63-SV 3P 20A 30mA
3P
7,5kA
20A
2DD265A00001Z
ELCB NV63-SV 3P 20A 1.2.500mA
3P
7,5kA
20A
2DD285A00002E
ELCB NV63-SV 3P 30A 30mA
3P
7,5kA
30A
2DD267A000021
ELCB NV63-SV 3P 30A 1.2.500mA
3P
7,5kA
30A
2DD287A00002G
ELCB NV63-SV 3P 40A 30mA
3P
7,5kA
40A
2DD269A000024
ELCB NV63-SV 3P 40A 1.2.500mA
3P
7,5kA
40A
2DD289A00002K
ELCB NV63-SV 3P 50A 30mA
3P
7,5kA
50A
2DD270A000026
ELCB NV63-SV 3P 50A 1.2.500mA
3P
7,5kA
50A
2DD290A00002M
ELCB NV63-SV 3P 60A 30mA
3P
7,5kA
60A
2DD271A000059
ELCB NV63-SV 3P 60A 1.2.500mA
3P
7,5kA
60A
2DD291A00005W
ELCB NV63-SV 3P 63A 30mA
3P
7,5kA
63A
2DD272A000029
ELCB NV63-SV 3P 63A 1.2.500mA
3P
7,5kA
63A
2DD292A00002Q
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV125-SV 3P 15A 30mA
3P
30kA
15A
2DG101A00000T
ELCB NV125-SV 3P 15A 1.2.500mA
3P
30kA
15A
2DG114A000011
ELCB NV125-SV 3P 20A 30mA
3P
30kA
20A
2DG103A00004D
ELCB NV125-SV 3P 20A 1.2.500mA
3P
30kA
20A
2DG116A000013
ELCB NV125-SV 3P 30A 30mA
3P
30kA
30A
2DG104A00004F
ELCB NV125-SV 3P 30A 1.2.500mA
3P
30kA
30A
2DG117A000014
ELCB NV125-SV 3P 40A 30mA
3P
30kA
40A
2DG106A00004J
ELCB NV125-SV 3P 40A 1.2.500mA
3P
30kA
40A
2DG119A00004X
ELCB NV125-SV 3P 50A 30mA
3P
30kA
50A
2DG107A00004K
ELCB NV125-SV 3P 50A 1.2.500mA
3P
30kA
50A
2DG120A000015
ELCB NV125-SV 3P 60A 30mA
3P
30kA
60A
2DG108A00004L
ELCB NV125-SV 3P 60A 1.2.500mA
3P
30kA
60A
2DG121A000054
ELCB NV125-SV 3P 75A 30mA
3P
30kA
75A
2DG110A00004M
ELCB NV125-SV 3P 75A 1.2.500mA
3P
30kA
75A
2DG123A000018
ELCB NV125-SV 3P 100A 30mA
3P
30kA
100A
2DG112A00004P
ELCB NV125-SV 3P 100A 1.2.500mA
3P
30kA
100A
2DG125A00001A
ELCB NV125-SV 3P 125A 30mA
3P
30kA
125A
2DG113A000010
ELCB NV125-SV 3P 125A 1.2.500mA
3P
30kA
125A
2DG126A00001C
ELCB NV125-SV 4P 15A 30mA
4P
30kA
15A
2DG138A00001J
ELCB NV125-SV 4P 15A 1.2.500mA
4P
30kA
15A
2DG151A00001Z
ELCB NV125-SV 4P 20A 30mA
4P
30kA
20A
2DG140A00001L
ELCB NV125-SV 4P 20A 1.2.500mA
4P
30kA
20A
2DG153A000021
ELCB NV125-SV 4P 30A 30mA
4P
30kA
30A
2DG141A00001N
ELCB NV125-SV 4P 30A 1.2.500mA
4P
30kA
30A
2DG154A000023
ELCB NV125-SV 4P 40A 30mA
4P
30kA
40A
2DG143A00001R
ELCB NV125-SV 4P 40A 1.2.500mA
4P
30kA
40A
2DG156A000026
ELCB NV125-SV 4P 50A 30mA
4P
30kA
50A
2DG144A00001S
ELCB NV125-SV 4P 50A 1.2.500mA
4P
30kA
50A
2DG157A000027
ELCB NV125-SV 4P 60A 30mA
4P
30kA
60A
2DG145A00001U
ELCB NV125-SV 4P 60A 1.2.500mA
4P
30kA
60A
2DG158A000029
ELCB NV125-SV 4P 75A 30mA
4P
30kA
75A
2DG147A00005V
ELCB NV125-SV 4P 75A 1.2.500mA
4P
30kA
75A
2DG160A00002B
ELCB NV125-SV 4P 100A 30mA
4P
30kA
100A
2DG149A00005Y
ELCB NV125-SV 4P 100A 1.2.500mA
4P
30kA
100A
2DG162A00002D
ELCB NV125-SV 4P 125A 30mA
4P
30kA
125A
2DG150A00001X
ELCB NV125-SV 4P 125A 1.2.500mA
4P
30kA
125A
2DG163A00002F
ELCB NV125-SEV 4P 125A 1.2.500mA (*)
4P
36kA
125A
2DH045B00001F
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV250-SV 3P 125A 30mA
3P
36kA
125A
2DJ101A00006U
ELCB NV250-SV 3P 125A 1.2.500mA
3P
36kA
125A
2DJ111A00000W
ELCB NV250-SV 3P 150A 30mA
3P
36kA
150A
2DJ102A00003N
ELCB NV250-SV 3P 150A 1.2.500mA
3P
36kA
150A
2DJ112A00000Y
ELCB NV250-SV 3P 175A 30mA
3P
36kA
175A
2DJ103A00006V
ELCB NV250-SV 3P 175A 1.2.500mA
3P
36kA
175A
2DJ113A000010
ELCB NV250-SV 3P 200A 30mA
3P
36kA
200A
2DJ104A00000T
ELCB NV250-SV 3P 200A 1.2.500mA
3P
36kA
200A
2DJ114A000012
ELCB NV250-SV 3P 225A 30mA
3P
36kA
225A
2DJ105A00000U
ELCB NV250-SV 3P 225A 1.2.500mA
3P
36kA
225A
2DJ115A000014
ELCB NV250-SV 3P 250A 30mA
3P
36kA
250A
2DJ106A00003T
ELCB NV250-SEV 3P 250A 30mA (*)
3P
36kA
250A
2DL007A000005
ELCB NV250-SV 3P 250A 1.2.500mA
3P
36kA
250A
2DJ116A000016
ELCB NV250-SV 4P 125A 30mA
4P
36kA
125A
2DJ131A00001A
ELCB NV250-SV 4P 125A 1.2.500mA
4P
36kA
125A
2DJ141A00001E
ELCB NV250-SV 4P 150A 30mA
4P
36kA
150A
2DJ132A00004J
ELCB NV250-SV 4P 150A 1.2.500mA
4P
36kA
150A
2DJ142A00001G
ELCB NV250-SV 4P 175A 30mA
4P
36kA
175A
2DJ133A00001B
ELCB NV250-SV 4P 175A 1.2.500mA
4P
36kA
175A
2DJ143A00004S
ELCB NV250-SV 4P 200A 30mA
4P
36kA
200A
2DJ134A000076
ELCB NV250-SV 4P 200A 1.2.500mA
4P
36kA
200A
2DJ144A00001K
ELCB NV250-SV 4P 225A 30mA
4P
36kA
225A
2DJ135A000077
ELCB NV250-SV 4P 225A 1.2.500mA
4P
36kA
225A
2DJ145A00001M
ELCB NV250-SV 4P 250A 30mA
4P
36kA
250A
2DJ136A00001D
ELCB NV250-SV 4P 250A 1.2.500mA
4P
36kA
250A
2DJ146A00001P
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV400-SW 3P 250A 30mA
3P
45kA
250A
2GK101A00002Q
ELCB NV400-SW 3P 250A 1.2.500mA
3P
45kA
250A
2GK111A000016
ELCB NV400-SW 3P 300A 30mA
3P
45kA
300A
2GK102A000036
ELCB NV400-SW 3P 300A 1.2.500mA
3P
45kA
300A
2GK112A000019
ELCB NV400-SW 3P 350A 30mA
3P
45kA
350A
2GK103A000037
ELCB NV400-SW 3P 350A 1.2.500mA
3P
45kA
350A
2GK113A00001B
ELCB NV400-SW 3P 400A 30mA
3P
45kA
400A
2GK104A000014
ELCB NV400-SEW 3P 400A 30mA (*)
3P
50kA
400A
2GK206A00001T
ELCB NV400-SW 3P 400A 1.2.500mA
3P
45kA
400A
2GK114A00001F
ELCB NV400-SEW 3P 400A 1.2.500mA (*)
3P
50kA
400A
2GK216A00001V
ELCB NV400-SEW 4P 400A 1.2.500mA (*)
4P
50kA
400A
2GK246A000023
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV630-SW 3P 500A 1.2.500mA
3P
50kA
500A
2GL101A00000C
ELCB NV630-SW 3P 600A 1.2.500mA
3P
50kA
600A
2GL102A00000D
ELCB NV630-SW 3P 630A 1.2.500mA
3P
50kA
630A
2GL103A00000E
ELCB NV630-SEW 3P 630A 1.2.500mA(*)
3P
50kA
630A
2GL206A00000Q
Dòng ELCB NV-H Mitsubishi
ELCB dòng NV – H hay còn gọi là High – Performance Class, nghĩa là cầu dao tự động chống rò dạng khối hạng cao cấp, được thiết kế phục vụ yêu cầu cho các hệ thống và thiết bị có dòng ngắn mạch cao lên đến 75kA, có dòng định mức đạt lên đến 250A. Thuận lợi cho việc lắp đặt và thiết kế các hệ thống có dải công suất rộng mà các dòng ELCB khác không đáp ứng được.
Thông số chi tiết của các mã sản phẩm ứng với dòng ELCB NV-H Mitsubishi được liệt kê dưới đây
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV63-HV 3P 15A 30mA
3P
10kA
15A
2DD423A00002S
ELCB NV63-HV 3P 15A 1.2.500mA
3P
10kA
15A
2DD443A00002Z
ELCB NV63-HV 3P 20A 30mA
3P
10kA
20A
2DD425A00002U
ELCB NV63-HV 3P 20A 1.2.500mA
3P
10kA
20A
2DD445A000031
ELCB NV63-HV 3P 30A 30mA
3P
10kA
30A
2DD427A00002W
ELCB NV63-HV 3P 30A 1.2.500mA
3P
10kA
30A
2DD447A000033
ELCB NV63-HV 3P 40A 30mA
3P
10kA
40A
2DD429A000069
ELCB NV63-HV 3P 40A 1.2.500mA
3P
10kA
40A
2DD449A000037
ELCB NV63-HV 3P 50A 30mA
3P
10kA
50A
2DD430A00002X
ELCB NV63-HV 3P 50A 1.2.500mA
3P
10kA
50A
2DD450A000039
ELCB NV63-HV 3P 60A 30mA
3P
10kA
60A
2DD431A00006D
ELCB NV63-HV 3P 60A 1.2.500mA
3P
10kA
60A
2DD451A00006U
ELCB NV63-HV 3P 63A 30mA
3P
10kA
63A
2DD432A00002Y
ELCB NV63-HV 3P 63A 1.2.500mA
3P
10kA
63A
2DD452A00003B
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV125-HV 3P 15A 30mA
3P
50kA
15A
2DG201A00006G
ELCB NV125-HV 3P 15A 1.2.500mA
3P
50kA
15A
2DG214A000073
ELCB NV125-HV 3P 20A 30mA
3P
50kA
20A
2DG203A00006K
ELCB NV125-HV 3P 20A 1.2.500mA
3P
50kA
20A
2DG216A000031
ELCB NV125-HV 3P 30A 30mA
3P
50kA
30A
2DG204A00006M
ELCB NV125-HV 3P 30A 1.2.500mA
3P
50kA
30A
2DG217A000032
ELCB NV125-HV 3P 40A 30mA
3P
50kA
40A
2DG206A00006Q
ELCB NV125-HV 3P 40A 1.2.500mA
3P
50kA
40A
2DG219A000034
ELCB NV125-HV 3P 50A 30mA
3P
50kA
50A
2DG207A00006T
ELCB NV125-HV 3P 50A 1.2.500mA
3P
50kA
50A
2DG220A000035
ELCB NV125-HV 3P 60A 30mA
3P
50kA
60A
2DG208A00006V
ELCB NV125-HV 3P 60A 1.2.500mA
3P
50kA
60A
2DG221A000036
ELCB NV125-HV 3P 75A 30mA
3P
50kA
75A
2DG210A00006X
ELCB NV125-HV 3P 75A 1.2.500mA
3P
50kA
75A
2DG223A00007M
ELCB NV125-HEV 3P 75A 30mA (*)
3P
75kA
75A
2DH103A00000G
ELCB NV125-HV 3P 100A 30mA
3P
50kA
100A
2DG212A000030
ELCB NV125-HV 3P 100A 1.2.500mA
3P
50kA
100A
2DG225A000037
ELCB NV125-HV 3P 125A 30mA
3P
50kA
125A
2DG213A000071
ELCB NV125-HV 3P 125A 1.2.500mA
3P
50kA
125A
2DG226A000039
ELCB NV125-HEV 3P 125A 1.2.500mA*
3P
75kA
125A
2DH115B00001G
ELCB NV125-HV 4P 15A 30mA
4P
50kA
15A
2DG238A000087
ELCB NV125-HV 4P 15A 1.2.500mA
4P
50kA
15A
2DG251A0000AH
ELCB NV125-HV 4P 20A 30mA
4P
50kA
20A
2DG240A00008A
ELCB NV125-HV 4P 20A 1.2.500mA
4P
50kA
20A
2DG253A0000AJ
ELCB NV125-HV 4P 30A 30mA
4P
50kA
30A
2DG241A00008C
ELCB NV125-HV 4P 30A 1.2.500mA
4P
50kA
30A
2DG254A00003B
ELCB NV125-HV 4P 40A 30mA
4P
50kA
40A
2DG243A00008F
ELCB NV125-HV 4P 40A 1.2.500mA
4P
50kA
40A
2DG256A00008Z
ELCB NV125-HV 4P 50A 30mA
4P
50kA
50A
2DG244A00008H
ELCB NV125-HV 4P 50A 1.2.500mA
4P
50kA
50A
2DG257A000091
ELCB NV125-HV 4P 60A 30mA
4P
50kA
60A
2DG245A00008K
ELCB NV125-HV 4P 60A 1.2.500mA
4P
50kA
60A
2DG258A000093
ELCB NV125-HV 4P 75A 30mA
4P
50kA
75A
2DG247A00008N
ELCB NV125-HV 4P 75A 1.2.500mA
4P
50kA
75A
2DG260A000096
ELCB NV125-HV 4P 100A 30mA
4P
50kA
100A
2DG249A00008R
ELCB NV125-HV 4P 100A 1.2.500mA
4P
50kA
100A
2DG262A000099
ELCB NV125-HV 4P 125A 30mA
4P
50kA
125A
2DG250A00008S
ELCB NV125-HV 4P 125A 1.2.500mA
4P
50kA
125A
2DG263A0000AK
ELCB NV125-HEV 4P 125A 1.2.500mA (*)
4P
75kA
125A
2DH145B00001H
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV250-HV 3P 125A 30mA
3P
75kA
125A
2DJ201A00006X
ELCB NV250-HV 3P 125A 1.2.500mA
3P
75kA
125A
2DJ211A000024
ELCB NV250-HV 3P 150A 30mA
3P
75kA
150A
2DJ202A000020
ELCB NV250-HV 3P 150A 1.2.500mA
3P
75kA
150A
2DJ212A000025
ELCB NV250-HV 3P 175A 30mA
3P
75kA
175A
2DJ203A00006Y
ELCB NV250-HV 3P 175A 1.2.500mA
3P
75kA
175A
2DJ213A00005D
ELCB NV250-HV 3P 200A 30mA
3P
75kA
200A
2DJ204A00006Z
ELCB NV250-HV 3P 200A 1.2.500mA
3P
75kA
200A
2DJ214A000026
ELCB NV250-HV 3P 225A 30mA
3P
75kA
225A
2DJ205A000070
ELCB NV250-HV 3P 225A 1.2.500mA
3P
75kA
225A
2DJ215A000027
ELCB NV250-HV 3P 250A 30mA
3P
75kA
250A
2DJ206A000021
ELCB NV250-HV 3P 250A 1.2.500mA
3P
75kA
250A
2DJ216A000071
ELCB NV250-HEV 3P 125-250A 1.2.500mA (*)
3P
75kA
125-250A
2DL117A00000K
ELCB NV250-HV 4P 150A 1.2.500mA
4P
75kA
150A
2DJ242A000064
ELCB NV250-HV 4P 175A 1.2.500mA
4P
75kA
175A
2DJ243D0000C3
ELCB NV250-HV 4P 200A 1.2.500mA
4P
75kA
200A
2DJ244A000066
ELCB NV250-HV 4P 225A 1.2.500mA
4P
75kA
225A
2DJ245A000068
ELCB NV250-HV 4P 250A 1.2.500mA
4P
75kA
250A
2DJ246A00002G
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV400-HEW 3P 400A 1.2.500mA (*)
3P
70kA
400A
2GK316A00002A
ELCB NV400-HEW 4P 400A 30mA (*)
4P
70kA
400A
2GK336A00003P
ELCB NV400-HEW 4P 400A 1.2.500mA (*)
4P
70kA
400A
2GK346A00002E
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV630-HEW 3P 630A 1.2.500mA (*)
3P
70kA
630A
2GL306A00000Y
TÊN SẢN PHẨM
SỐ CỰC
Dòng ngắn mạch (Icu)
Dòng định mức (Idm)
MÃ SẢN PHẨM
ELCB NV800-HEW 3P 800A 1.2.500mA (*)
3P
70kA
800A
2GM306A000008
Ngoài ra, ELCB Mitsubishi còn có các phụ kiện kèm theo để hỗ trợ tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của công tắc.
Ưu điểm vượt trội
Cầu dao chống rò điện ELCB là một thiết bị bảo vệ quan trọng đảm bảo được an toàn cho người sử dụng điện trong các gia đình, nhà máy, xưởng sản xuất và các công trình điện khác. ELCB Mitsubishi mang lại nhiều ưu điểm nổi bật bao gồm:
Ngăn ngừa nguy cơ điện giật hiệu quả: Thiết bị hoạt động dựa trên nguyên lý so sánh giữa dòng điện đi và dòng điện về. Khi có sự rò rỉ dòng điện xuống đất, dòng điện đi vào sẽ không bằng dòng điện trở về. ELCB Mitsubishi sẽ phát hiện sự chênh lệch này và tự động ngắt mạch điện, ngăn chặn nguy cơ điện giật cho người sử dụng.
Phòng chống cháy nổ do sự cố điện: Dòng điện rò rỉ nếu không được phát hiện và ngắt kịp thời có thể gây cháy nổ. Thiết bị này giúp bảo vệ hệ thống điện khỏi những sự cố nguy hiểm này bằng cách nhanh chóng ngắt mạch khi có dòng điện rò rỉ.
Tiết kiệm năng lượng: Dòng điện rò rỉ gây lãng phí điện năng đáng kể. ELCB giúp ngắt mạch ngay khi phát hiện sự rò rỉ, góp phần tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu hao phí điện không cần thiết.
Nhờ những ưu điểm này, ELCB Mitsubishi là một thiết bị không thể thiếu để đảm bảo an toàn cho người dùng và bảo vệ các hệ thống điện khỏi sự cố nguy hiểm.
Ứng dụng thực tế ELCB Mitsubishi
Cầu dao chống rò (ELCB) ngày càng được sử dụng phổ biến nhờ vào chất lượng vượt trội, mang lại sự an tâm cho người sử dụng khi vận hành các thiết bị và hệ thống điện. Cụ thể:
Trong công nghiệp: ELCB có thể sử dụng cho hệ thống điện 3 pha trong các ngành công nghiệp, giúp nhanh chóng phát hiện và xử lý sự cố rò rỉ, chập cháy, giảm thiểu thiệt hại và rủi ro.
Trong các thiết bị điện dân dụng: Các thiết bị như máy nước nóng, bình nóng lạnh, điều hòa, tủ lạnh, máy giặt, hay các máy móc trong sản xuất được lắp cầu dao chống rò giúp kiểm soát mạch điện, phát hiện ngắn mạch, quá tải hoặc dòng rò, đồng thời thực hiện ngắt mạch và đóng cắt nhanh chóng, bảo vệ an toàn cho người sử dụng và thiết bị.
Cầu dao chống rò ELCB đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ sự an toàn điện, hạn chế tối đa nguy cơ tai nạn và hư hỏng thiết bị.
FAQ
Hỏi: Làm sao để chọn loại ELCB Mitsubishi phù hợp?
Trả lời:
- Để chọn được ELCB phù hợp, bạn cần xác định:
- Số pha của mạng điện.
- Dòng điện lớn nhất mà mạch điện sử dụng.
- Dòng rò định mức phù hợp với yêu cầu an toàn.
- Các tính năng bổ sung như khả năng chống quá tải, ngắn mạch.
Hỏi ELCB Mitsubishi có những ưu điểm gì so với các loại cầu dao khác?
Trả lời: ELCB Mitsubishi có độ nhạy cao, thời gian phản ứng nhanh, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng. Ngoài ra, sản phẩm còn có tuổi thọ cao và độ bền tốt.
Hỏi: Mua ELCB Mitsubishi ở đâu?
Trả lời: Bạn có thể mua ELCB Mitsubishi tại các cửa hàng điện, các đại lý phân phối chính hãng hoặc đặt hàng trực tuyến.
Công ty TNHH AUE Việt Nam – Nhà phân phối uỷ quyền của Mitsubishi Electric
Công ty TNHH AUE Việt Nam là đơn vị phân phối ủy quyền chính thức các sản phẩm của Mitsubishi Electric tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hoá , chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chính hãng, chất lượng cao cùng dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.
Khi lựa chọn AUE Việt Nam, quý khách hàng sẽ:
- Được sở hữu những sản phẩm chính hãng, chất lượng cao của Mitsubishi Electric.
- Nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp từ đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm.
- Đảm bảo về chế độ bảo hành, bảo trì nhanh chóng và hiệu quả.
Kết luận
Cầu dao tự động chống rò ELCB Mitsubishi là một thiết bị bảo vệ điện không thể thiếu trong mọi hệ thống điện. Với khả năng phát hiện và ngắt mạch điện nhanh chóng khi có sự cố rò điện, thiết bị giúp bảo vệ an toàn cho người sử dụng và tài sản. Khi lựa chọn thiết bị này, bạn nên căn cứ vào công suất của mạch điện, loại tải, và các tiêu chuẩn kỹ thuật để lựa chọn loại ELCB phù hợp nhất. Việc kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ cũng rất quan trọng để đảm bảo thiết bị luôn hoạt động ổn định và hiệu quả. Còn điều gì thắc mắc hãy liên hệ AUEVN để được tư vấn cụ thể hơn nhé!