TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV63-CV 2P 5A 30mA | 2P | 7,5kA | 5A | 2DD001A000001 |
ELCB NV63-CV 2P 10A 30mA | 2P | 7,5kA | 10A | 2DD002A000002 |
ELCB NV63-CV 2P 15A 30mA | 2P | 7,5kA | 15A | 2DD003A000004 |
ELCB NV63-CV 2P 20A 30mA | 2P | 7,5kA | 20A | 2DD005A000006 |
ELCB NV63-CV 2P 30A 30mA | 2P | 7,5kA | 30A | 2DD007A000008 |
ELCB NV63-CV 2P 40A 30mA | 2P | 7,5kA | 40A | 2DD009A000009 |
ELCB NV63-CV 2P 50A 30mA | 2P | 7,5kA | 50A | 2DD010A00000A |
ELCB NV63-CV 2P 60A 30mA | 2P | 7,5kA | 60A | 2DD011A00003N |
ELCB NV63-CV 2P 63A 30mA | 2P | 7,5kA | 63A | 2DD012A00000B |
ELCB NV63-CV 3P 5A 30mA | 3P | 5kA | 5A | 2DD041A00000D |
ELCB NV63-CV 3P 5A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 5A | 2DD061A000013 |
ELCB NV63-CV 3P 10A 30mA | 3P | 5kA | 10A | 2DD042A00000F |
ELCB NV63-CV 3P 10A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 10A | 2DD062A000016 |
ELCB NV63-CV 3P 15A 30mA | 3P | 5kA | 15A | 2DD043A00000G |
ELCB NV63-CV 3P 15A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 15A | 2DD063A000018 |
ELCB NV63-CV 3P 20A 30mA | 3P | 5kA | 20A | 2DD045A00000L |
ELCB NV63-CV 3P 20A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 20A | 2DD065A00001B |
ELCB NV63-CV 3P 30A 30mA | 3P | 5kA | 30A | 2DD047A00000P |
ELCB NV63-CV 3P 30A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 30A | 2DD067A00001F |
ELCB NV63-CV 3P 40A 30mA | 3P | 5kA | 40A | 2DD049A00000S |
ELCB NV63-CV 3P 40A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 40A | 2DD069A00001J |
ELCB NV63-CV 3P 50A 30mA | 3P | 5kA | 50A | 2DD050A00000V |
ELCB NV63-CV 3P 50A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 50A | 2DD070A00001M |
ELCB NV63-CV 3P 60A 30mA | 3P | 5kA | 60A | 2DD051A00000Y |
ELCB NV63-CV 3P 60A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 60A | 2DD071A00001P |
ELCB NV63-CV 3P 63A 30mA | 3P | 5kA | 63A | 2DD052A000010 |
ELCB NV63-CV 3P 63A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 63A | 2DD072A00001Q |
ELCB Mitsubishi là dòng Aptomat chống giật cao cấp được sản xuất bởi tập đoàn Mitsubishi – một trong những thương hiệu nổi tiếng thế giới trong lĩnh vực điện và tự động hóa. Với công nghệ tiên tiến và độ bền vượt trội, thiết bị này mang đến giải pháp bảo vệ an toàn cho hệ thống điện trong các công trình dân dụng, công nghiệp. Cùng AUEVN tìm hiểu rõ hơn về thiết bị này và ứng dụng trong công nghiệp qua bài viết dưới đây nhé!
- Cầu dao tự động chống rò dạng khối ELCB Mitsubishi là gì?
- Cấu tạo của ELCB
- Nguyên lý hoạt động của ELCB Mitsubishi
- Phân loại
- Ưu điểm vượt trội
- Ứng dụng thực tế ELCB Mitsubishi
- FAQ
- Công ty TNHH AUE Việt Nam – Nhà phân phối uỷ quyền của Mitsubishi Electric
- Kết luận
- Danh Sách Sản Phẩm ELCB Mitsubishi Cầu Dao Tự Động Chống Rò Dạng Khối Mitsubishi
Cầu dao tự động chống rò dạng khối ELCB Mitsubishi là gì?
ELCB Mitsubishi (Earth Leakage Circuit Breaker) hay cầu dao tự động chống rò dạng khối của Mitsubishi Electric là một thiết bị đóng cắt bảo vệ điện có chức năng tương tự như MCCB Mitsubishi. Thiết bị này được sử dụng để ngắt mạch điện khi phát hiện có sự cố rò điện, bảo vệ an toàn cho con người và hệ thống điện.

Cấu tạo của ELCB
Cấu tạo của ELCB Mitsubishi tương tự như các loại Aptomat khác nhưng có thêm các bộ phận và mạch điện đặc thù để phục vụ chức năng bảo vệ chống rò rỉ dòng điện. Các bộ phận chính của ELCB bao gồm:
Buồng dập hồ quang điện: Đây là bộ phận giúp dập tắt hồ quang điện khi Aptomat bị ngắt. Buồng này được cấu tạo từ nhiều lớp thép tạo thành các ngăn giúp việc dập tắt hồ quang hiệu quả. Hiện nay, có hai loại buồng dập hồ quang: kiểu hở và kiểu nửa kín.
Tiếp điểm bên trong: ELCB Mitsubishi có các tiếp điểm chính, tiếp điểm phụ và tiếp điểm hồ quang điện. Các tiếp điểm này đảm bảo việc đóng ngắt mạch điện một cách chính xác và an toàn.
Kim loại nhiệt đóng ngắt: Bộ phận này bao gồm hai thanh kim loại làm từ chất liệu khác nhau, có độ giãn nở vì nhiệt không giống nhau. Khi dòng điện vượt quá ngưỡng cho phép, nhiệt sinh ra làm cho các thanh kim loại này giãn nở và vênh, dẫn đến việc ngắt mạch (đóng cắt) để bảo vệ hệ thống điện.
Tay cầm đóng ngắt: Tùy vào từng loại Aptomat, tay cầm có thể là loại cơ khí hoặc cơ điện, giúp người sử dụng thao tác đóng ngắt mạch một cách dễ dàng.
Mạch điện (bộ cảm biến dòng rò): Đây là bộ phận đặc biệt của ELCB được lắp phía sau thiết bị tiêu thụ điện. Mạch điện này có chức năng kiểm tra dòng điện rò rỉ, giúp xác định khi nào dòng điện rò vượt quá mức cho phép và tự động ngắt mạch để đảm bảo an toàn.
Thiết bị đầu cuối: ELCB cũng được trang bị các đầu nối và các bộ phận liên quan để kết nối với hệ thống điện, đảm bảo việc truyền tải và kiểm tra dòng điện được thực hiện chính xác.

Nguyên lý hoạt động của ELCB Mitsubishi
Nguyên lý hoạt động của ELCB Mitsubishi dựa trên việc so sánh dòng điện đi và dòng điện về. Khi dòng điện vào và ra đều nhau, thiết bị không hoạt động. Tuy nhiên, khi có sự cố rò rỉ dòng điện xuống đất, dòng điện đi sẽ không còn bằng với dòng điện về. Lúc này, ELCB sẽ phát hiện sự chênh lệch này và ngay lập tức ngắt mạch điện, bảo vệ người sử dụng khỏi nguy cơ điện giật.
Cụ thể, ELCB Mitsubishi được cấu tạo gồm hai cuộn dây cảm ứng: một cuộn nối với pha điện và một cuộn nối với dây trung tính. Khi dòng điện đi và về bằng nhau, các cuộn dây cảm ứng sẽ tạo ra dòng điện cảm ứng đối xứng, triệt tiêu lẫn nhau. Nếu có dòng điện rò rỉ, dòng điện đi và dòng điện về sẽ khác nhau, tạo ra dòng điện cảm ứng trong cuộn dây nối với pha điện. Dòng điện này đủ mạnh để kích hoạt rơ le ngắt mạch, từ đó cắt mạch và ngắt nguồn điện ngay lập tức.
Phân loại
ELCB NV Series Mitsubishi được phân thành ba dòng sản phẩm chính:
Dòng ELCB NV-C Mitsubishi
ELCB dòng NV – C hay còn gọi là Economy Class, nghĩa là cầu dao tự động chống rò dạng khối hạng phổ thông, có khả năng cắt ngắn mạch lên đến 36kA và dòng định mức lên tới 630A.
Thông số chi tiết của các mã sản phẩm ứng với dòng ELCB NV-C Mitsubishi được liệt kê dưới đây
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV125-CV 3P 60A 30mA | 3P | 10kA | 60A | 2DG011A000001 |
ELCB NV125-CV 3P 60A 1.2.500mA | 3P | 10kA | 60A | 2DG021A00000B |
ELCB NV125-CV 3P 75A 30mA | 3P | 10kA | 75A | 2DG013A000004 |
ELCB NV125-CV 3P 75A 1.2.500mA | 3P | 10kA | 75A | 2DG023A00000E |
ELCB NV125-CV 3P 100A 30mA | 3P | 10kA | 100A | 2DG015A000007 |
ELCB NV125-CV 3P 100A 1.2.500mA | 3P | 10kA | 100A | 2DG025A00000H |
ELCB NV125-CV 3P 125A 30mA | 3P | 10kA | 125A | 2DG016A000009 |
ELCB NV125-CV 3P 125A 1.2.500mA | 3P | 10kA | 125A | 2DG026A00000L |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV250-CV 3P 125A 30mA | 3P | 25kA | 125A | 2DJ001A000001 |
ELCB NV250-CV 3P 125A 1.2.500mA | 3P | 25kA | 125A | 2DJ011A000009 |
ELCB NV250-CV 3P 150A 30mA | 3P | 25kA | 150A | 2DJ002A000003 |
ELCB NV250-CV 3P 150A 1.2.500mA | 3P | 25kA | 150A | 2DJ012A00000C |
ELCB NV250-CV 3P 175A 30mA | 3P | 25kA | 175A | 2DJ003A000005 |
ELCB NV250-CV 3P 175A 1.2.500mA | 3P | 25kA | 175A | 2DJ013A00000E |
ELCB NV250-CV 3P 200A 30mA | 3P | 25kA | 200A | 2DJ004A00002T |
ELCB NV250-CV 3P 200A 1.2.500mA | 3P | 25kA | 200A | 2DJ014A00000G |
ELCB NV250-CV 3P 225A 30mA | 3P | 25kA | 225A | 2DJ005A000007 |
ELCB NV250-CV 3P 225A 1.2.500mA | 3P | 25kA | 225A | 2DJ015A00000K |
ELCB NV250-CV 3P 250A 30mA | 3P | 25kA | 250A | 2DJ006A000030 |
ELCB NV250-CV 3P 250A 1.2.500mA | 3P | 25kA | 250A | 2DJ016A00000M |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV400-CW 3P 250A 30mA | 3P | 36kA | 250A | 2GK031A000002 |
ELCB NV400-CW 3P 250A 1.2.500mA | 3P | 36kA | 250A | 2GK041A00000A |
ELCB NV400-CW 3P 300A 30mA | 3P | 36kA | 300A | 2GK032A000003 |
ELCB NV400-CW 3P 300A 1.2.500mA | 3P | 36kA | 300A | 2GK042A00000G |
ELCB NV400-CW 3P 350A 30mA | 3P | 36kA | 350A | 2GK033A000005 |
ELCB NV400-CW 3P 350A 1.2.500mA | 3P | 36kA | 350A | 2GK043A00000L |
ELCB NV400-CW 3P 400A 30mA | 3P | 36kA | 400A | 2GK034A000007 |
ELCB NV400-CW 3P 400A 1.2.500mA | 3P | 36kA | 400A | 2GK044A00000S |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV630-CW 3P 500A 1.2.500mA | 3P | 36kA | 500A | 2GL001A000002 |
ELCB NV630-CW 3P 600A 1.2.500mA | 3P | 36kA | 600A | 2GL002A000004 |
ELCB NV630-CW 3P 630A 1.2.500mA | 3P | 36kA | 630A | 2GL003A000005 |
Dòng ELCB NV-S Mitsubishi
ELCB dòng NV – S hay còn gọi là Standard Class, nghĩa là cầu dao tự động chống rò dạng khối hạng tiêu chuẩn, có khả năng cắt ngắn mạch lên đến 50kA và dòng định mức cũng tương đương với dòng ELCB NV-C, lên tới 630A.
Thông số chi tiết của các mã sản phẩm ứng với dòng ELCB NV-S Mitsubishi được liệt kê dưới đây
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV32-SV 3P 5A 30mA | 3P | 5kA | 5A | 2DB022A000001 |
ELCB NV32-SV 3P 5A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 5A | 2DB042A00000G |
ELCB NV32-SV 3P 10A 30mA | 3P | 5kA | 10A | 2DB024A000004 |
ELCB NV32-SV 3P 10A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 10A | 2DB044A00000K |
ELCB NV32-SV 3P 15A 30mA | 3P | 5kA | 15A | 2DB025A000006 |
ELCB NV32-SV 3P 15A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 15A | 2DB045A00000M |
ELCB NV32-SV 3P 20A 30mA | 3P | 5kA | 20A | 2DB027A00000A |
ELCB NV32-SV 3P 20A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 20A | 2DB047A00000Q |
ELCB NV32-SV 3P 30A 30mA | 3P | 5kA | 30A | 2DB029A00000C |
ELCB NV32-SV 3P 30A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 30A | 2DB049A00000T |
ELCB NV32-SV 3P 32A 30mA | 3P | 5kA | 32A | 2DB030A00000E |
ELCB NV32-SV 3P 32A 1.2.500mA | 3P | 5kA | 32A | 2DB050A00000U |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV63-SV 2P 5A 30mA | 2P | 15kA | 5A | 2DD221A00004Q |
ELCB NV63-SV 2P 10A 30mA | 2P | 15kA | 10A | 2DD222A00004S |
ELCB NV63-SV 2P 15A 30mA | 2P | 15kA | 15A | 2DD223A00004T |
ELCB NV63-SV 2P 20A 30mA | 2P | 15kA | 20A | 2DD225A00001S |
ELCB NV63-SV 2P 30A 30mA | 2P | 15kA | 30A | 2DD227A00004U |
ELCB NV63-SV 2P 40A 30mA | 2P | 15kA | 40A | 2DD229A00004V |
ELCB NV63-SV 2P 50A 30mA | 2P | 15kA | 50A | 2DD230A00001T |
ELCB NV63-SV 2P 60A 30mA | 2P | 15kA | 60A | 2DD231A00004W |
ELCB NV63-SV 2P 63A 30mA | 2P | 15kA | 63A | 2DD232A00001U |
ELCB NV63-SV 3P 5A 30mA | 3P | 7,5kA | 5A | 2DD261A00007X |
ELCB NV63-SV 3P 5A 1.2.500mA | 3P | 7,5kA | 5A | 2DD281A00007Y |
ELCB NV63-SV 3P 10A 30mA | 3P | 7,5kA | 10A | 2DD262A00004Z |
ELCB NV63-SV 3P 10A 1.2.500mA | 3P | 7,5kA | 10A | 2DD282A00007Z |
ELCB NV63-SV 3P 15A 30mA | 3P | 7,5kA | 15A | 2DD263A00001W |
ELCB NV63-SV 3P 15A 1.2.500mA | 3P | 7,5kA | 15A | 2DD283A00002C |
ELCB NV63-SV 3P 20A 30mA | 3P | 7,5kA | 20A | 2DD265A00001Z |
ELCB NV63-SV 3P 20A 1.2.500mA | 3P | 7,5kA | 20A | 2DD285A00002E |
ELCB NV63-SV 3P 30A 30mA | 3P | 7,5kA | 30A | 2DD267A000021 |
ELCB NV63-SV 3P 30A 1.2.500mA | 3P | 7,5kA | 30A | 2DD287A00002G |
ELCB NV63-SV 3P 40A 30mA | 3P | 7,5kA | 40A | 2DD269A000024 |
ELCB NV63-SV 3P 40A 1.2.500mA | 3P | 7,5kA | 40A | 2DD289A00002K |
ELCB NV63-SV 3P 50A 30mA | 3P | 7,5kA | 50A | 2DD270A000026 |
ELCB NV63-SV 3P 50A 1.2.500mA | 3P | 7,5kA | 50A | 2DD290A00002M |
ELCB NV63-SV 3P 60A 30mA | 3P | 7,5kA | 60A | 2DD271A000059 |
ELCB NV63-SV 3P 60A 1.2.500mA | 3P | 7,5kA | 60A | 2DD291A00005W |
ELCB NV63-SV 3P 63A 30mA | 3P | 7,5kA | 63A | 2DD272A000029 |
ELCB NV63-SV 3P 63A 1.2.500mA | 3P | 7,5kA | 63A | 2DD292A00002Q |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV125-SV 3P 15A 30mA | 3P | 30kA | 15A | 2DG101A00000T |
ELCB NV125-SV 3P 15A 1.2.500mA | 3P | 30kA | 15A | 2DG114A000011 |
ELCB NV125-SV 3P 20A 30mA | 3P | 30kA | 20A | 2DG103A00004D |
ELCB NV125-SV 3P 20A 1.2.500mA | 3P | 30kA | 20A | 2DG116A000013 |
ELCB NV125-SV 3P 30A 30mA | 3P | 30kA | 30A | 2DG104A00004F |
ELCB NV125-SV 3P 30A 1.2.500mA | 3P | 30kA | 30A | 2DG117A000014 |
ELCB NV125-SV 3P 40A 30mA | 3P | 30kA | 40A | 2DG106A00004J |
ELCB NV125-SV 3P 40A 1.2.500mA | 3P | 30kA | 40A | 2DG119A00004X |
ELCB NV125-SV 3P 50A 30mA | 3P | 30kA | 50A | 2DG107A00004K |
ELCB NV125-SV 3P 50A 1.2.500mA | 3P | 30kA | 50A | 2DG120A000015 |
ELCB NV125-SV 3P 60A 30mA | 3P | 30kA | 60A | 2DG108A00004L |
ELCB NV125-SV 3P 60A 1.2.500mA | 3P | 30kA | 60A | 2DG121A000054 |
ELCB NV125-SV 3P 75A 30mA | 3P | 30kA | 75A | 2DG110A00004M |
ELCB NV125-SV 3P 75A 1.2.500mA | 3P | 30kA | 75A | 2DG123A000018 |
ELCB NV125-SV 3P 100A 30mA | 3P | 30kA | 100A | 2DG112A00004P |
ELCB NV125-SV 3P 100A 1.2.500mA | 3P | 30kA | 100A | 2DG125A00001A |
ELCB NV125-SV 3P 125A 30mA | 3P | 30kA | 125A | 2DG113A000010 |
ELCB NV125-SV 3P 125A 1.2.500mA | 3P | 30kA | 125A | 2DG126A00001C |
ELCB NV125-SV 4P 15A 30mA | 4P | 30kA | 15A | 2DG138A00001J |
ELCB NV125-SV 4P 15A 1.2.500mA | 4P | 30kA | 15A | 2DG151A00001Z |
ELCB NV125-SV 4P 20A 30mA | 4P | 30kA | 20A | 2DG140A00001L |
ELCB NV125-SV 4P 20A 1.2.500mA | 4P | 30kA | 20A | 2DG153A000021 |
ELCB NV125-SV 4P 30A 30mA | 4P | 30kA | 30A | 2DG141A00001N |
ELCB NV125-SV 4P 30A 1.2.500mA | 4P | 30kA | 30A | 2DG154A000023 |
ELCB NV125-SV 4P 40A 30mA | 4P | 30kA | 40A | 2DG143A00001R |
ELCB NV125-SV 4P 40A 1.2.500mA | 4P | 30kA | 40A | 2DG156A000026 |
ELCB NV125-SV 4P 50A 30mA | 4P | 30kA | 50A | 2DG144A00001S |
ELCB NV125-SV 4P 50A 1.2.500mA | 4P | 30kA | 50A | 2DG157A000027 |
ELCB NV125-SV 4P 60A 30mA | 4P | 30kA | 60A | 2DG145A00001U |
ELCB NV125-SV 4P 60A 1.2.500mA | 4P | 30kA | 60A | 2DG158A000029 |
ELCB NV125-SV 4P 75A 30mA | 4P | 30kA | 75A | 2DG147A00005V |
ELCB NV125-SV 4P 75A 1.2.500mA | 4P | 30kA | 75A | 2DG160A00002B |
ELCB NV125-SV 4P 100A 30mA | 4P | 30kA | 100A | 2DG149A00005Y |
ELCB NV125-SV 4P 100A 1.2.500mA | 4P | 30kA | 100A | 2DG162A00002D |
ELCB NV125-SV 4P 125A 30mA | 4P | 30kA | 125A | 2DG150A00001X |
ELCB NV125-SV 4P 125A 1.2.500mA | 4P | 30kA | 125A | 2DG163A00002F |
ELCB NV125-SEV 4P 125A 1.2.500mA (*) | 4P | 36kA | 125A | 2DH045B00001F |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV250-SV 3P 125A 30mA | 3P | 36kA | 125A | 2DJ101A00006U |
ELCB NV250-SV 3P 125A 1.2.500mA | 3P | 36kA | 125A | 2DJ111A00000W |
ELCB NV250-SV 3P 150A 30mA | 3P | 36kA | 150A | 2DJ102A00003N |
ELCB NV250-SV 3P 150A 1.2.500mA | 3P | 36kA | 150A | 2DJ112A00000Y |
ELCB NV250-SV 3P 175A 30mA | 3P | 36kA | 175A | 2DJ103A00006V |
ELCB NV250-SV 3P 175A 1.2.500mA | 3P | 36kA | 175A | 2DJ113A000010 |
ELCB NV250-SV 3P 200A 30mA | 3P | 36kA | 200A | 2DJ104A00000T |
ELCB NV250-SV 3P 200A 1.2.500mA | 3P | 36kA | 200A | 2DJ114A000012 |
ELCB NV250-SV 3P 225A 30mA | 3P | 36kA | 225A | 2DJ105A00000U |
ELCB NV250-SV 3P 225A 1.2.500mA | 3P | 36kA | 225A | 2DJ115A000014 |
ELCB NV250-SV 3P 250A 30mA | 3P | 36kA | 250A | 2DJ106A00003T |
ELCB NV250-SEV 3P 250A 30mA (*) | 3P | 36kA | 250A | 2DL007A000005 |
ELCB NV250-SV 3P 250A 1.2.500mA | 3P | 36kA | 250A | 2DJ116A000016 |
ELCB NV250-SV 4P 125A 30mA | 4P | 36kA | 125A | 2DJ131A00001A |
ELCB NV250-SV 4P 125A 1.2.500mA | 4P | 36kA | 125A | 2DJ141A00001E |
ELCB NV250-SV 4P 150A 30mA | 4P | 36kA | 150A | 2DJ132A00004J |
ELCB NV250-SV 4P 150A 1.2.500mA | 4P | 36kA | 150A | 2DJ142A00001G |
ELCB NV250-SV 4P 175A 30mA | 4P | 36kA | 175A | 2DJ133A00001B |
ELCB NV250-SV 4P 175A 1.2.500mA | 4P | 36kA | 175A | 2DJ143A00004S |
ELCB NV250-SV 4P 200A 30mA | 4P | 36kA | 200A | 2DJ134A000076 |
ELCB NV250-SV 4P 200A 1.2.500mA | 4P | 36kA | 200A | 2DJ144A00001K |
ELCB NV250-SV 4P 225A 30mA | 4P | 36kA | 225A | 2DJ135A000077 |
ELCB NV250-SV 4P 225A 1.2.500mA | 4P | 36kA | 225A | 2DJ145A00001M |
ELCB NV250-SV 4P 250A 30mA | 4P | 36kA | 250A | 2DJ136A00001D |
ELCB NV250-SV 4P 250A 1.2.500mA | 4P | 36kA | 250A | 2DJ146A00001P |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV400-SW 3P 250A 30mA | 3P | 45kA | 250A | 2GK101A00002Q |
ELCB NV400-SW 3P 250A 1.2.500mA | 3P | 45kA | 250A | 2GK111A000016 |
ELCB NV400-SW 3P 300A 30mA | 3P | 45kA | 300A | 2GK102A000036 |
ELCB NV400-SW 3P 300A 1.2.500mA | 3P | 45kA | 300A | 2GK112A000019 |
ELCB NV400-SW 3P 350A 30mA | 3P | 45kA | 350A | 2GK103A000037 |
ELCB NV400-SW 3P 350A 1.2.500mA | 3P | 45kA | 350A | 2GK113A00001B |
ELCB NV400-SW 3P 400A 30mA | 3P | 45kA | 400A | 2GK104A000014 |
ELCB NV400-SEW 3P 400A 30mA (*) | 3P | 50kA | 400A | 2GK206A00001T |
ELCB NV400-SW 3P 400A 1.2.500mA | 3P | 45kA | 400A | 2GK114A00001F |
ELCB NV400-SEW 3P 400A 1.2.500mA (*) | 3P | 50kA | 400A | 2GK216A00001V |
ELCB NV400-SEW 4P 400A 1.2.500mA (*) | 4P | 50kA | 400A | 2GK246A000023 |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV630-SW 3P 500A 1.2.500mA | 3P | 50kA | 500A | 2GL101A00000C |
ELCB NV630-SW 3P 600A 1.2.500mA | 3P | 50kA | 600A | 2GL102A00000D |
ELCB NV630-SW 3P 630A 1.2.500mA | 3P | 50kA | 630A | 2GL103A00000E |
ELCB NV630-SEW 3P 630A 1.2.500mA(*) | 3P | 50kA | 630A | 2GL206A00000Q |
Dòng ELCB NV-H Mitsubishi
ELCB dòng NV – H hay còn gọi là High – Performance Class, nghĩa là cầu dao tự động chống rò dạng khối hạng cao cấp, được thiết kế phục vụ yêu cầu cho các hệ thống và thiết bị có dòng ngắn mạch cao lên đến 75kA, có dòng định mức đạt lên đến 250A. Thuận lợi cho việc lắp đặt và thiết kế các hệ thống có dải công suất rộng mà các dòng ELCB khác không đáp ứng được.
Thông số chi tiết của các mã sản phẩm ứng với dòng ELCB NV-H Mitsubishi được liệt kê dưới đây
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV63-HV 3P 15A 30mA | 3P | 10kA | 15A | 2DD423A00002S |
ELCB NV63-HV 3P 15A 1.2.500mA | 3P | 10kA | 15A | 2DD443A00002Z |
ELCB NV63-HV 3P 20A 30mA | 3P | 10kA | 20A | 2DD425A00002U |
ELCB NV63-HV 3P 20A 1.2.500mA | 3P | 10kA | 20A | 2DD445A000031 |
ELCB NV63-HV 3P 30A 30mA | 3P | 10kA | 30A | 2DD427A00002W |
ELCB NV63-HV 3P 30A 1.2.500mA | 3P | 10kA | 30A | 2DD447A000033 |
ELCB NV63-HV 3P 40A 30mA | 3P | 10kA | 40A | 2DD429A000069 |
ELCB NV63-HV 3P 40A 1.2.500mA | 3P | 10kA | 40A | 2DD449A000037 |
ELCB NV63-HV 3P 50A 30mA | 3P | 10kA | 50A | 2DD430A00002X |
ELCB NV63-HV 3P 50A 1.2.500mA | 3P | 10kA | 50A | 2DD450A000039 |
ELCB NV63-HV 3P 60A 30mA | 3P | 10kA | 60A | 2DD431A00006D |
ELCB NV63-HV 3P 60A 1.2.500mA | 3P | 10kA | 60A | 2DD451A00006U |
ELCB NV63-HV 3P 63A 30mA | 3P | 10kA | 63A | 2DD432A00002Y |
ELCB NV63-HV 3P 63A 1.2.500mA | 3P | 10kA | 63A | 2DD452A00003B |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV125-HV 3P 15A 30mA | 3P | 50kA | 15A | 2DG201A00006G |
ELCB NV125-HV 3P 15A 1.2.500mA | 3P | 50kA | 15A | 2DG214A000073 |
ELCB NV125-HV 3P 20A 30mA | 3P | 50kA | 20A | 2DG203A00006K |
ELCB NV125-HV 3P 20A 1.2.500mA | 3P | 50kA | 20A | 2DG216A000031 |
ELCB NV125-HV 3P 30A 30mA | 3P | 50kA | 30A | 2DG204A00006M |
ELCB NV125-HV 3P 30A 1.2.500mA | 3P | 50kA | 30A | 2DG217A000032 |
ELCB NV125-HV 3P 40A 30mA | 3P | 50kA | 40A | 2DG206A00006Q |
ELCB NV125-HV 3P 40A 1.2.500mA | 3P | 50kA | 40A | 2DG219A000034 |
ELCB NV125-HV 3P 50A 30mA | 3P | 50kA | 50A | 2DG207A00006T |
ELCB NV125-HV 3P 50A 1.2.500mA | 3P | 50kA | 50A | 2DG220A000035 |
ELCB NV125-HV 3P 60A 30mA | 3P | 50kA | 60A | 2DG208A00006V |
ELCB NV125-HV 3P 60A 1.2.500mA | 3P | 50kA | 60A | 2DG221A000036 |
ELCB NV125-HV 3P 75A 30mA | 3P | 50kA | 75A | 2DG210A00006X |
ELCB NV125-HV 3P 75A 1.2.500mA | 3P | 50kA | 75A | 2DG223A00007M |
ELCB NV125-HEV 3P 75A 30mA (*) | 3P | 75kA | 75A | 2DH103A00000G |
ELCB NV125-HV 3P 100A 30mA | 3P | 50kA | 100A | 2DG212A000030 |
ELCB NV125-HV 3P 100A 1.2.500mA | 3P | 50kA | 100A | 2DG225A000037 |
ELCB NV125-HV 3P 125A 30mA | 3P | 50kA | 125A | 2DG213A000071 |
ELCB NV125-HV 3P 125A 1.2.500mA | 3P | 50kA | 125A | 2DG226A000039 |
ELCB NV125-HEV 3P 125A 1.2.500mA* | 3P | 75kA | 125A | 2DH115B00001G |
ELCB NV125-HV 4P 15A 30mA | 4P | 50kA | 15A | 2DG238A000087 |
ELCB NV125-HV 4P 15A 1.2.500mA | 4P | 50kA | 15A | 2DG251A0000AH |
ELCB NV125-HV 4P 20A 30mA | 4P | 50kA | 20A | 2DG240A00008A |
ELCB NV125-HV 4P 20A 1.2.500mA | 4P | 50kA | 20A | 2DG253A0000AJ |
ELCB NV125-HV 4P 30A 30mA | 4P | 50kA | 30A | 2DG241A00008C |
ELCB NV125-HV 4P 30A 1.2.500mA | 4P | 50kA | 30A | 2DG254A00003B |
ELCB NV125-HV 4P 40A 30mA | 4P | 50kA | 40A | 2DG243A00008F |
ELCB NV125-HV 4P 40A 1.2.500mA | 4P | 50kA | 40A | 2DG256A00008Z |
ELCB NV125-HV 4P 50A 30mA | 4P | 50kA | 50A | 2DG244A00008H |
ELCB NV125-HV 4P 50A 1.2.500mA | 4P | 50kA | 50A | 2DG257A000091 |
ELCB NV125-HV 4P 60A 30mA | 4P | 50kA | 60A | 2DG245A00008K |
ELCB NV125-HV 4P 60A 1.2.500mA | 4P | 50kA | 60A | 2DG258A000093 |
ELCB NV125-HV 4P 75A 30mA | 4P | 50kA | 75A | 2DG247A00008N |
ELCB NV125-HV 4P 75A 1.2.500mA | 4P | 50kA | 75A | 2DG260A000096 |
ELCB NV125-HV 4P 100A 30mA | 4P | 50kA | 100A | 2DG249A00008R |
ELCB NV125-HV 4P 100A 1.2.500mA | 4P | 50kA | 100A | 2DG262A000099 |
ELCB NV125-HV 4P 125A 30mA | 4P | 50kA | 125A | 2DG250A00008S |
ELCB NV125-HV 4P 125A 1.2.500mA | 4P | 50kA | 125A | 2DG263A0000AK |
ELCB NV125-HEV 4P 125A 1.2.500mA (*) | 4P | 75kA | 125A | 2DH145B00001H |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV250-HV 3P 125A 30mA | 3P | 75kA | 125A | 2DJ201A00006X |
ELCB NV250-HV 3P 125A 1.2.500mA | 3P | 75kA | 125A | 2DJ211A000024 |
ELCB NV250-HV 3P 150A 30mA | 3P | 75kA | 150A | 2DJ202A000020 |
ELCB NV250-HV 3P 150A 1.2.500mA | 3P | 75kA | 150A | 2DJ212A000025 |
ELCB NV250-HV 3P 175A 30mA | 3P | 75kA | 175A | 2DJ203A00006Y |
ELCB NV250-HV 3P 175A 1.2.500mA | 3P | 75kA | 175A | 2DJ213A00005D |
ELCB NV250-HV 3P 200A 30mA | 3P | 75kA | 200A | 2DJ204A00006Z |
ELCB NV250-HV 3P 200A 1.2.500mA | 3P | 75kA | 200A | 2DJ214A000026 |
ELCB NV250-HV 3P 225A 30mA | 3P | 75kA | 225A | 2DJ205A000070 |
ELCB NV250-HV 3P 225A 1.2.500mA | 3P | 75kA | 225A | 2DJ215A000027 |
ELCB NV250-HV 3P 250A 30mA | 3P | 75kA | 250A | 2DJ206A000021 |
ELCB NV250-HV 3P 250A 1.2.500mA | 3P | 75kA | 250A | 2DJ216A000071 |
ELCB NV250-HEV 3P 125-250A 1.2.500mA (*) | 3P | 75kA | 125-250A | 2DL117A00000K |
ELCB NV250-HV 4P 150A 1.2.500mA | 4P | 75kA | 150A | 2DJ242A000064 |
ELCB NV250-HV 4P 175A 1.2.500mA | 4P | 75kA | 175A | 2DJ243D0000C3 |
ELCB NV250-HV 4P 200A 1.2.500mA | 4P | 75kA | 200A | 2DJ244A000066 |
ELCB NV250-HV 4P 225A 1.2.500mA | 4P | 75kA | 225A | 2DJ245A000068 |
ELCB NV250-HV 4P 250A 1.2.500mA | 4P | 75kA | 250A | 2DJ246A00002G |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV400-HEW 3P 400A 1.2.500mA (*) | 3P | 70kA | 400A | 2GK316A00002A |
ELCB NV400-HEW 4P 400A 30mA (*) | 4P | 70kA | 400A | 2GK336A00003P |
ELCB NV400-HEW 4P 400A 1.2.500mA (*) | 4P | 70kA | 400A | 2GK346A00002E |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV630-HEW 3P 630A 1.2.500mA (*) | 3P | 70kA | 630A | 2GL306A00000Y |
TÊN SẢN PHẨM | SỐ CỰC | Dòng ngắn mạch (Icu) | Dòng định mức (Idm) | MÃ SẢN PHẨM |
ELCB NV800-HEW 3P 800A 1.2.500mA (*) | 3P | 70kA | 800A | 2GM306A000008 |
Ngoài ra, ELCB Mitsubishi còn có các phụ kiện kèm theo để hỗ trợ tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của công tắc.

Ưu điểm vượt trội
Cầu dao chống rò điện ELCB là một thiết bị bảo vệ quan trọng đảm bảo được an toàn cho người sử dụng điện trong các gia đình, nhà máy, xưởng sản xuất và các công trình điện khác. ELCB Mitsubishi mang lại nhiều ưu điểm nổi bật bao gồm:
Ngăn ngừa nguy cơ điện giật hiệu quả: Thiết bị hoạt động dựa trên nguyên lý so sánh giữa dòng điện đi và dòng điện về. Khi có sự rò rỉ dòng điện xuống đất, dòng điện đi vào sẽ không bằng dòng điện trở về. ELCB Mitsubishi sẽ phát hiện sự chênh lệch này và tự động ngắt mạch điện, ngăn chặn nguy cơ điện giật cho người sử dụng.
Phòng chống cháy nổ do sự cố điện: Dòng điện rò rỉ nếu không được phát hiện và ngắt kịp thời có thể gây cháy nổ. Thiết bị này giúp bảo vệ hệ thống điện khỏi những sự cố nguy hiểm này bằng cách nhanh chóng ngắt mạch khi có dòng điện rò rỉ.
Tiết kiệm năng lượng: Dòng điện rò rỉ gây lãng phí điện năng đáng kể. ELCB giúp ngắt mạch ngay khi phát hiện sự rò rỉ, góp phần tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu hao phí điện không cần thiết.
Nhờ những ưu điểm này, ELCB Mitsubishi là một thiết bị không thể thiếu để đảm bảo an toàn cho người dùng và bảo vệ các hệ thống điện khỏi sự cố nguy hiểm.
Ứng dụng thực tế ELCB Mitsubishi
Cầu dao chống rò (ELCB) ngày càng được sử dụng phổ biến nhờ vào chất lượng vượt trội, mang lại sự an tâm cho người sử dụng khi vận hành các thiết bị và hệ thống điện. Cụ thể:
Trong công nghiệp: ELCB có thể sử dụng cho hệ thống điện 3 pha trong các ngành công nghiệp, giúp nhanh chóng phát hiện và xử lý sự cố rò rỉ, chập cháy, giảm thiểu thiệt hại và rủi ro.
Trong các thiết bị điện dân dụng: Các thiết bị như máy nước nóng, bình nóng lạnh, điều hòa, tủ lạnh, máy giặt, hay các máy móc trong sản xuất được lắp cầu dao chống rò giúp kiểm soát mạch điện, phát hiện ngắn mạch, quá tải hoặc dòng rò, đồng thời thực hiện ngắt mạch và đóng cắt nhanh chóng, bảo vệ an toàn cho người sử dụng và thiết bị.
Cầu dao chống rò ELCB đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ sự an toàn điện, hạn chế tối đa nguy cơ tai nạn và hư hỏng thiết bị.
FAQ
Hỏi: Làm sao để chọn loại ELCB Mitsubishi phù hợp?
Trả lời:
- Để chọn được ELCB phù hợp, bạn cần xác định:
- Số pha của mạng điện.
- Dòng điện lớn nhất mà mạch điện sử dụng.
- Dòng rò định mức phù hợp với yêu cầu an toàn.
- Các tính năng bổ sung như khả năng chống quá tải, ngắn mạch.
Hỏi ELCB Mitsubishi có những ưu điểm gì so với các loại cầu dao khác?
Trả lời: ELCB Mitsubishi có độ nhạy cao, thời gian phản ứng nhanh, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng. Ngoài ra, sản phẩm còn có tuổi thọ cao và độ bền tốt.
Hỏi: Mua ELCB Mitsubishi ở đâu?
Trả lời: Bạn có thể mua ELCB Mitsubishi tại các cửa hàng điện, các đại lý phân phối chính hãng hoặc đặt hàng trực tuyến.
Công ty TNHH AUE Việt Nam – Nhà phân phối uỷ quyền của Mitsubishi Electric
Công ty TNHH AUE Việt Nam là đơn vị phân phối ủy quyền chính thức các sản phẩm của Mitsubishi Electric tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hoá , chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chính hãng, chất lượng cao cùng dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.
Khi lựa chọn AUE Việt Nam, quý khách hàng sẽ:
- Được sở hữu những sản phẩm chính hãng, chất lượng cao của Mitsubishi Electric.
- Nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp từ đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm.
- Đảm bảo về chế độ bảo hành, bảo trì nhanh chóng và hiệu quả.

Kết luận
Cầu dao tự động chống rò ELCB Mitsubishi là một thiết bị bảo vệ điện không thể thiếu trong mọi hệ thống điện. Với khả năng phát hiện và ngắt mạch điện nhanh chóng khi có sự cố rò điện, thiết bị giúp bảo vệ an toàn cho người sử dụng và tài sản. Khi lựa chọn thiết bị này, bạn nên căn cứ vào công suất của mạch điện, loại tải, và các tiêu chuẩn kỹ thuật để lựa chọn loại ELCB phù hợp nhất. Việc kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ cũng rất quan trọng để đảm bảo thiết bị luôn hoạt động ổn định và hiệu quả. Còn điều gì thắc mắc hãy liên hệ AUEVN để được tư vấn cụ thể hơn nhé!