Biến tần Mitsubishi Electric FR-E800
Biến tần Mitsubishi FR-E800 là một trong những sản phẩm tiên tiến của Mitsubishi Electric với hiệu suất cao và tính linh hoạt cho các ứng dụng trong công nghiệp. Được sản xuất để thay thế cho dòng FR-E700, bộ biến tần FR-E800 có nhiều chức năng tối ưu, khả năng vận hành an toàn và đáng tin cậy. Cùng mitsubishishop khám phá về những ưu điểm mà dòng biến tần này mang lại cho người dùng nhé!
Giới thiệu dòng biến tần Mitsubishi FR-E800
Biến tần Mitsubishi FR-E800 được thiết kế để điều khiển tốc độ động cơ được sản xuất bởi Mitsubishi Electric. Dòng biến tần nhỏ nhất thế giới FR-E800 là một giải pháp hiệu quả và linh hoạt cho các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
Tính năng nổi bật của biến tần Mitsubishi FR-E800:
Bên cạnh những tính năng của một biến tần, FR-E800 với thiết kế thông minh, kết hợp công nghệ tiên tiến mang đến cho người dùng những tính năng nổi bật sau:
-
- Hỗ trợ CC-Link IE TSN theo tiêu chuẩn để tăng hiệu suất làm việc.
- Đa dạng giao thức, dải công suất rộng.
- Cho phép kết nối linh hoạt với hai cổng Ethernet theo tiêu chuẩn.
- Tích hợp trí tuệ nhân tạo (AI) để xác định nguyên nhân và lỗi, giúp quá trình khắc phục sự cố được rút ngắn.
- Tích hợp hệ thống cảnh báo mức độ tác động của chất ăn mòn, giúp phát hiện các vấn đề hư hỏng của biến tần do khí ăn mòn gây ra.
- Biến tần FR-E800 cho phép người dùng có thể quét mã QR bằng điện thoại để truy cập thông tin cài đặt. Hoặc cũng có thể truy cập thông qua mạng không dây với ứng dụng trên di dộng. Điều này góp phần giảm thời gian cài đặt và cải thiện khả năng bảo trì sau này.
Ứng dụng của biến tần FR-E800:
FR-E800 với những tính năng vượt trội được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và dân dụng.
Dưới đây là một vài ví dụ về ứng dụng của dòng biến tần FR-E800:
Nhà máy thông minh: Các nhà máy rất khó để theo dõi tình trạng hoạt động của thiết bị do tính đa dạng. Vấn đề này có thể được giải quyết bởi một giải pháp đó là sử dụng biến tần FR-E800. Biến tần hỗ trợ nhiều mạng công nghiệp khác nhau. Có thể chọn biến tần theo mạng hiện có. Người dùng có thể chọn một nhóm giao thức bao gồm CC-LinkIE TSN, MODBUS/TCP, PROFINET, EtherNet/IP và EtherCAT phù hợp với hệ thống dự định. Có thể chuyển đổi giữa các giao thức chỉ bằng cách cài đặt các tham số (Các giao thức được hỗ trợ khác nhau tùy thuộc vào mẫu sản phẩm).
Kiểm soát quạt thông gió: Có sẵn các cài đặt để chọn phương pháp dừng nhằm tránh mỗi quạt bị ảnh hưởng bởi các quạt khác và phương pháp khởi động lại sau khi mất điện tức thời. Biến tần có thể được thiết lập để dừng động cơ khi nhiều quạt được sử dụng trong cùng một ống dẫn để tránh mỗi quạt bị ảnh hưởng bởi vòng quay của các quạt khác. Tự động khởi động lại sau khi mất điện tức thời: Tính năng tìm kiếm tần số có sẵn ở mỗi lần khởi động, cho phép khởi động trơn tru ngay cả khi động cơ dừng lại khi khởi động.
Hệ thống chuyển giao: Hoạt động của biến tần có thể được tùy chỉnh tự do bằng cách sử dụng chức năng PLC trong biến tần. Chức năng này cho phép xây dựng nhiều hệ thống khác nhau mà không cần sử dụng bộ điều khiển khác. Theo thông số kỹ thuật của máy, người dùng có thể thiết lập các kiểu vận hành khác nhau: chuyển động của biến tần ở tín hiệu đầu vào, tín hiệu đầu ra ở các trạng thái biến tần cụ thể và đầu ra giám sát, v.v. Hoạt động của hệ thống có thể được tùy chỉnh chỉ bằng biến tần.
Dây chuyền chế biến thực phẩm: Biến tần hỗ trợ tiêu chuẩn an toàn chức năng IEC 61508-5-2. Điều này sẽ giảm đáng kể thời gian cần thiết để bảo trì hoặc tạo dụng cụ và loại bỏ các thiết bị bên ngoài như thiết bị được sử dụng để theo dõi tốc độ.
Có thể tiếp tục vận hành ở tốc độ an toàn mà không cần dừng dây chuyền sản xuất. Tốc độ động cơ được tính toán dựa trên giá trị hiện tại hoặc dữ liệu khác mà không cần sử dụng bộ mã hóa. Điều này sẽ góp phần tiết kiệm dây và chi phí.
Máy cắt: Tốc độ và vị trí cực từ là hai thông tin thiết yếu để điều khiển động cơ PM, việc phát hiện tốc độ được thực hiện bên trong một biến tần cho phép điều khiển động cơ PM có độ chính xác cao, gần như chính xác như một hệ thống servo AC, không cần đến cảm biến (bộ mã hóa).
Các sản phẩm của biến tần Mitsubishi dòng FR-E800:
FR-E800 series bao gồm các dòng FR-E820, FR-E840, FR-E860 và FR-E820S. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chính, mã sản phẩm của các sản phẩm thuộc dòng FR-E800. Để biết thêm chi tiết về dòng biến tần này, quý khách hàng có thể xem Biến tần FR-E800
Mã sản phẩm |
Điện áp đầu vào |
Điện áp đầu ra |
Công suất (kW) |
Catalog trang số |
FR-E820-0.1K-1 |
3 pha
200 – 240 V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
0.1 |
67 |
FR-E820-0.2K-1 |
3 pha
200 – 240 V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
0.2 |
67 |
FR-E820-0.4K-1 |
3 pha
200 – 240 V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
0.4 |
67 |
FR-E820-0.75K-1 |
3 pha
200 – 240 V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
0.75 |
67 |
FR-E820-1.5K-1 |
3 pha
200 – 240 V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
1.5 |
67 |
FR-E820-2.2K-1 |
3 pha
200 – 240 V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
2.2 |
67 |
FR-E820-3.7K-1 |
3 pha
200 – 240 V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
3.7 |
67 |
FR-E820-5.5K-1 |
3 pha
200 – 240 V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
5.5 |
67 |
FR-E820-7.5K-1 |
3 pha
200 – 240 V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
7.5 |
67 |
FR-E820-11K-1 |
3 pha
200 – 240 V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
11 |
67 |
FR-E820-15K-1 |
3 pha
200 – 240 V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
15 |
67 |
FR-E820-18.5K-1 |
3 pha
200 – 240 V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
18.5 |
67 |
FR-E820-22K-1 |
3 pha
200 – 240 V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
22 |
67 |
Mã sản phẩm |
Điện áp đầu vào |
Điện áp đầu ra |
Công suất (kW) |
Catalog trang số |
FR-E840-0.4K-1 |
3 pha
380 – 480V
50Hz/60Hz |
3 pha
380 – 480V |
0.4 |
67 |
FR-E840-0.75K-1 |
3 pha
380 – 480V
50Hz/60Hz |
3 pha
380 – 480V |
0.75 |
67 |
FR-E840-1.5K-1 |
3 pha
380 – 480V
50Hz/60Hz |
3 pha
380 – 480V |
1.5 |
67 |
FR-E840-2.2K-1 |
3 pha
380 – 480V
50Hz/60Hz |
3 pha
380 – 480V |
2.2 |
67 |
FR-E840-3.7K-1 |
3 pha
380 – 480V
50Hz/60Hz |
3 pha
380 – 480V |
3.7 |
67 |
FR-E840-5.5K-1 |
3 pha
380 – 480V
50Hz/60Hz |
3 pha
380 – 480V |
5.5 |
67 |
FR-E840-7.5K-1 |
3 pha
380 – 480V
50Hz/60Hz |
3 pha
380 – 480V |
7.5 |
67 |
FR-E840-11K-1 |
3 pha
380 – 480V
50Hz/60Hz |
3 pha
380 – 480V |
11 |
67 |
FR-E840-15K-1 |
3 pha
380 – 480V
50Hz/60Hz |
3 pha
380 – 480V |
15 |
67 |
FR-E840-18.5K-1 |
3 pha
380 – 480V
50Hz/60Hz |
3 pha
380 – 480V |
18.5 |
67 |
FR-E840-22K-1 |
3 pha
380 – 480V
50Hz/60Hz |
3 pha
380 – 480V |
22 |
67 |
Mã sản phẩm |
Điện áp đầu vào |
Điện áp đầu ra |
Công suất (kW) |
Catalog trang số |
FR-E860-0.75K-1 |
3 pha
575V
60 Hz |
3 pha
525 – 600V |
0.75 |
68 |
FR-E860-1.5K-1 |
3 pha
575V
60 Hz |
3 pha
525 – 600V |
1.5 |
68 |
FR-E860-2.2K-1 |
3 pha
575V
60 Hz |
3 pha
525 – 600V |
2.2 |
68 |
FR-E860-3.7K-1 |
3 pha
575V
60 Hz |
3 pha
525 – 600V |
3.7 |
68 |
FR-E860-5.5K-1 |
3 pha
575V
60 Hz |
3 pha
525 – 600V |
5.5 |
68 |
FR-E860-7.5K-1 |
3 pha
575V
60 Hz |
3 pha
525 – 600V |
7.5 |
68 |
Mã sản phẩm |
Điện áp đầu vào |
Điện áp đầu ra |
Công suất (kW) |
Catalog trang số |
FR-E820S-0.1K-1 |
1 pha
200 – 240V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
0.1 |
68 |
FR-E820S-0.2K-1 |
1 pha
200 – 240V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
0.2 |
68 |
FR-E820S-0.4K-1 |
1 pha
200 – 240V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
0.4 |
68 |
FR-E820S-0.75K-1 |
1 pha
200 – 240V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
0.75 |
68 |
FR-E820S-1.5K-1 |
1 pha
200 – 240V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
1.5 |
68 |
FR-E820S-2.2K-1 |
1 pha
200 – 240V
50/60 Hz |
3 pha
200 – 240V |
2.2 |
68 |
Xem chi tiết Catalog