HỆ THỐNG SERVO MR-J5 SERIES MITSUBISHI

SERVO MR-J5 SERIES thuộc dòng sản phẩm tiên tiến được thiết kế để cung cấp giải pháp kiểm soát, điều khiển chuyển động chính xác và hiệu quả cho ứng dụng Công Nghiệp. Sản phẩm Servo MR-J5 Series thiết lập tiêu chuẩn về hiệu suất cao, công nghệ tiên tiến và các tính năng mở rộng. Dải điện dáp 200V (7.0kW) và 400V (3.5kW), MR-J5 cung cấp khả năng bảo trì dự đoán, an toàn, kết nối CC Link IE TSN.

AC Servo MR J5 mitsubishishopvn

AC Servo MR J5 mitsubishishopvn

ƯU ĐIỂM SERVO MR-J5 SERIES

    • Hiệu suất servo đa trục tối ưu
    • Servo drive linh hoạt với nhiều ứng dụng
    • Điều khiển chính xác với công nghệ SSCNET III
    • Giao diện người dùng thân thiện và dễ cấu hình
    • Tích hợp công nghệ tiết kiệm năng lượng
    • Độ tin cậy cao từ Mitsubishi Electric
    • Giảm thời gian cài đặt và vận hành
    • Tương thích với MELSEC iQ-R và MELSEC-Q series

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Bộ điều khiển Servo

Bộ điều khiển Servo Số trục điều khiển Đặc điểm

Các module chuyển động

RD78G 4/8/16/32/64 Module chuyển động tương thích với CC-Link IE TSN của dòng MELSEC iQ-R

  • Thực hiện điều khiển chuyển động (định vị, đồng bộ, cam, tốc độ và kiểm soát mô-men)
  • Số trạm có thể kết nối tối đa: 120
  • Chu kỳ hoạt động tối thiểu
    RD78G: 62.5 [PS], RD78GH: 31.25 [µs]
  • Số khe chiếm giữ RD78G: 1, RD78GH: 2
RD78GH 128/256
FX5-SSC-G

FX5-40SSC-G: 4

FX5-80SSC-G: 8

Module chuyển động tương thích với CC-Link IE TSN của dòng MELSEC iQ-F

  • Thực hiện điều khiển chuyển động (định vị, đồng bộ, cam, tốc độ và kiểm soát mô-men)
  • Số trạm có thể kết nối được tối đa FX5-40SSC-G: 20, FX5-80SSC-G: 24
  • Chu kỳ hoạt động tối thiểu
  • Chu kỳ hoạt động tối thiểu: 500 [PS]
  • Số module có thể kết nối: 4 modules/FX5U hoặc FX5UC

Phần mềm điều khiển chuyển động

SWM-G 16/32/64/128 Phần mềm điều khiển chuyển động tương thích với CC-Link IE TSN cho máy tính cá nhân

  • Thực hiện điều khiển chuyển động (định vị, đồng bộ, cam, tốc độ và kiểm soát mô-men)
  • Số trạm có thể kết nối tối đa: 128
  • Bao gồm Hệ điều hành Thời gian Thực (RTX64), cho phép SWM-G thực hiện hoạt động thời gian thực mà không bị ảnh hưởng bởi hoạt động trên Windows®
  • Ngôn ngữ lập trình: Visual C++®

Thông số kỹ thuật Driver Servo

Chú thích: ● Có hỗ trợ    – Không hỗ trợ    ○ Sẽ hỗ trợ trong tương lai

Driver Servo

Số trục điều khiển Điện áp nguồn [VAC] Công suấ định mức [kW] Giao diện điều khiển

CC-Link IE TSN

Ether

CAT®

SSCNET III/H Xung

Điện áp Analog

MR-J5G

1 axis 200 0.1/0.2/0.4/0.6/0.75/1/2/3.5/5/7
400 0.6/1/2/3.5

MR-J5W-G

2 axes 200 0.2/0.4/0.75/1
3 axes 0.2/0.4

MR-J5D-G4

1 axis 400 1/2/3.5/5/7
2 axes

1/2/3.5/5/7

3 axes 1/2

MR-J5-B

1 axis 200 0.1/0.2/0.4/0.6/

0.75/1/2/3.5/5/7

400 0.6/1/2/3.5

MR-J5W-B

2 axes 200 0.2/0.4/0.75/1
3 axes 0.2/0.4

MR-J5-A

1 axis 200 0.1/0.2/0.4/0.6/

0.75/1/2/3.5/5/7

400

0.6/1/2/3.5

Các dòng động cơ Servo tương thích

Driver Servo Số trục điều khiển Điện áp nguồn [VAC] Các dòng dộng cơ Servo tương thích
HK-KT HK-MT HK-ST HK-RT LM-H3 LM-AJ LM-F LM-K2 LM-U2 LM-AU TM-RG2M TM-RU2M TM-RFM
MR-J5G 1 axis 200
400
MR-J5W-G 2 axes 200
3 axes
MR-J5D-G4 1 axis 400
2 axes
3 axes
MR-J5-B 1 axis 200
400
MR-J5W-B 2 axes 200
3 axes
MR-J5-A 1 axis 200
400

Thông số kỹ thuật động cơ Servo quay

Chú thích: ● Có hỗ trợ    – Không hỗ trợ

Dòng động cơ Servo quay

Điện áp nguồn [VAC] Công suất định mức [kW] Tốc độ định mức [r/min] Phanh điện từ (B) Bộ giảm tốc (G1,G5,G7) Tiêu chuẩn IP

Thiết bị có thể thay thế

Công suất nhỏ

HK-KT series 200 0.05/0.1/0.15/0.2/0.4/

0.6/0.75/1.0/1.5/2.0

3000 (6700) IP67

HG-KR

HG-JR

400

0.4/0.6/0.75/1.0/1.5/2.0

HK-MT series

200 0.05/0.1/0.15/0.2/

0.4/0.6/0.75/1.0

3000 (6700/10000) IP67

HG-MR

Công suất trung bình

HK-ST series

200 0.5/0.75 /1.0/1.75/

2.0/3.0/3.5/5.0/7.0

2000/3000 (4000/6700) IP67

HG-SR HG-JR

400

0.5/1.0/1.75/2.0/

3.0/3.5/5.0/7.0

HK-RT series

200

1.0/1.5/2.0/3.5/5.0/

7.0

3000 (6700) IP67

HG-RR

400

1.0/1.5/2.0/3.5/5.0/

7.0

Thông số kỹ thuật động cơ Servo tuyến tính

Dòng động cơ Servo tuyến tính

Tốc độ tối đa[m/s] Lực đẩy liên tục Lực đẩy tối đa

Phương thức làm mát

Kiểu lõi

LM-H3 series

3.0 70/120/240/360/

480/720/960

175/300/600/ 900/1200/1800/2400 Làm mát tự nhiên
LM-AJ series 2.0 đến 6.5 68.1/117.0/136.2/

174.5/223.4/234.0/

348.9/446.8

214.7/369.0/429.4/

550.2/704.5/738.1/

1100.4/1409.1

Làm mát tự nhiên

LM-F series

2.0 300/600/900/1200 1800/3600/5400/

200

Làm mát tự nhiên
600/1200/1800/

2400

Làm mát bằng chất lỏng(nước)

LM-K2 series

2.0 120/240/360/720/

1200/1440/2400

300/600/900/

1800/3000/3600/

6000

Làm mát tự nhiên

Kiểu không lõi

LM-U2 series

2.0 50/75/100/150/

225/400/600/800

150/225/300/450/

675/1600/2400/

3200

Làm mát tự nhiên

LM-AU series

2.0 đến 4.5 28/44/57/85/88/

113/132/176/264/

350

122/274/280/411/

549/561/842/970/

1684/1764

Làm mát tự nhiên

Thông số kỹ thuật động cơ Servo truyền động trực tiếp

Dòng động cơ truyền động trục tiếp

Đường kính ngoài động cơ [mm] Đường kính trục rỗng [mm] Tốc độ định mức [r/min] Tốc độ tối đa [r/min] Lực xoắn định mức [N.m] Lực xoắn tối đa [N.m]

Tiêu chuẩn IP

Thấp – gọn

TM-RG2M/TM-RU2M series Ø130 Ø20 300 600 2.2 8.8 IP40

Ø180

Ø47 300 600 4.5 13.5

IP40

Ø230 Ø62 300 600 9 27

IP40

Độ chắc chắn cao

TM-RFM series

Ø130

Ø20 200 500 2/4/6 6/12/18 IP42
Ø180 Ø47 200 500 6/12/18 18/36/54

IP42

Ø230

Ø62 200 500 12/48/72 36/144/216 IP42
Ø330 Ø104 100 200 40/120/240 120/360/720

IP42

ỨNG DỤNG CỦA SERVO MR-J5 SERIES

Dòng sản phẩm Servo MR-J5 của Mitsubishi Electric có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực Tự Động Hóa Công Nghiệp và các hệ thống điều khiển chuyển động. Một số ứng dụng phổ biến của dòng sản phẩm này:

    • Dây chuyền máy sản xuất và đóng gói
    • Máy CNC (Computer Numerical Control)
    • Máy đo và kiểm tra yêu cầu độ chính xác cao trong quy trình kiểm soát chất lượng
    • Máy chế biến gỗ và kim loại
    • Máy in và sao chụp
    • Hệ thống Robotic 
    • Hệ thống Tự Động Hóa Công Nghiệp đa dạng

Xem chi tiết Catalog

Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.