TÊN SẢN PHẨM | MÔ TẢ SẢN PHẨM | Dải điều chỉnh (A) |
GHI CHÚ |
TH-T18 0.12A | Rơ le nhiệt 0.1-0.16A | 0.1-0.16 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 0.17A | Rơ le nhiệt 0.14 – 0.22A | 0.14 – 0.22 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 0.24A | Rơ le nhiệt 0.20 – 0.32A | 0.20 – 0.32 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 0.35A | Rơ le nhiệt 0.28 – 0.42A | 0.28 – 0.42 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 0.5A | Rơ le nhiệt 0.4 – 06A | 0.4 – 06 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 0.7A | Rơ le nhiệt 0.55 – 0.85A | 0.55 – 0.85 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 0.9A | Rơ le nhiệt 0.7 – 1.1A | 0.7 – 1.1 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 1.3A | Rơ le nhiệt 1.0 – 1.6A | 1.0 – 1.6 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 1.7A | Rơ le nhiệt 1.4 – 2.0A | 1.4 – 2.0 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 2.1A | Rơ le nhiệt 1.7 – 2.5A | 1.7 – 2.5 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 2.5A | Rơ le nhiệt 2.0 – 3.0A | 2.0 – 3.0 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 3.6A | Rơ le nhiệt 2.8 – 4.4A | 2.8 – 4.4 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 5A | Rơ le nhiệt 4.0 – 6.0A | 4.0 – 6.0 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 6.6A | Rơ le nhiệt 5.2 – 8.0A | 5.2 – 8.0 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 9A | Rơ le nhiệt 7-11A | 44753 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 11A | Rơ le nhiệt 9-13A | 44817 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 15A | Rơ le nhiệt 12-18A | 44913 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T25 0.24A | Rơ le nhiệt 0.20 – 0.32A | 0.20 – 0.32 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 0.35A | Rơ le nhiệt 0.28 – 0.42A | 0.28 – 0.42 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 0.5A | Rơ le nhiệt 0.4 – 0.6A | 0.4 – 0.6 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 0.7A | Rơ le nhiệt 0.55 – 0.85A | 0.55 – 0.85 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 0.9A | Rơ le nhiệt 0.7 – 1.1A | 0.7 – 1.1 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 1.3A | Rơ le nhiệt 1.0 – 1.6A | 1.0 – 1.6 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 1.7A | Rơ le nhiệt 1.4 – 2.0A | 1.4 – 2.0 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 2.1A | Rơ le nhiệt 1.7 – 2.5A | 1.7 – 2.5 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 2.5A | Rơ le nhiệt 2.0 – 3.0A | 2.0 – 3.0 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 3.6A | Rơ le nhiệt 2.8 – 4.4A | 2.8 – 4.4 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 5A | Rơ le nhiệt 4.0 – 6.0A | 4.0 – 6.0 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 6.6A | Rơ le nhiệt 5.2 – 8.0A | 5.2 – 8.0 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 9A | Rơ le nhiệt 7-11A | 44753 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 11A | Rơ le nhiệt 9-13A | 44817 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 15A | Rơ le nhiệt 12-18A | 44913 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 22A | Rơ le nhiệt 18-26A | 18-26 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T50 29A | Rơ le nhiệt 24-34A | 24-34 | S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T50 35A | Rơ le nhiệt 30-40A | 30-40 | S(D)-T50 |
TH-T50 42A | Rơ le nhiệt 34-50A | 34-50 | S(D)-T50 |
TH-T65 15A | Rơ le nhiệt 12-18A | 44913 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65 22A | Rơ le nhiệt 18-26A | 18-26 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65 29A | Rơ le nhiệt 24-34A | 24-34 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65 35A | Rơ le nhiệt 30-40A | 30-40 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65 42A | Rơ le nhiệt 34-50A | 34-50 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65 54A | Rơ le nhiệt 43-65A | 43-65 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T100 67A | Rơ le nhiệt 54-80A | 54-80 | S(D)-T80 |
TH-T100 82A | Rơ le nhiệt 65-100A | 65-100 | S(D)-T100 |
TH-T100 95A | Rơ le nhiệt 85-105A | 85-105 | S(D)-T100 |
Rơ le nhiệt TH-T/N/KP Series Mitsubishi Electric
Rơ le nhiệt là một trong những thiết bị điện rất phổ biến trên thị trường, sử dụng cho các ứng dụng nhỏ trong hệ thống điện nhà ở, hệ thống điều hòa không khí, cũng như các ứng dụng lớn trong hệ thống điện công nghiệp. TH-T(N) Series và TH-T(N)KP Series là hai dòng sản phẩm Rơ le của Mitsubishi Electric Nhật Bản được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tân tiến, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn quốc tế của thiết bị điện – điện tử. Rơ le nhiệt giúp bảo vệ các thiết bị khỏi quá tải và quá nhiệt, đồng thời cũng cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống.
Ưu điểm
Để chọn được Rơ le nhiệt phù hợp cần dựa trên các thông số về dòng điện quá tải, nhiệt độ quá tải, điện áp nguồn và phương thức hoạt động. Khách hàng luôn tin tưởng lựa chọn Rơ le nhiệt Mitsubishi bởi dòng sản phẩm này có nhiều ưu điểm vượt trội:
-
- Độ bền cao: Mitsubishi dẫn đầu về công nghệ trong lĩnh vực điện – điện tử, vì vậy các sản phẩm đều đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Điều này đặc biệt quan trọng trong các môi trường công nghiệp và xây dựng, nơi mà các thiết bị điện phải hoạt động liên tục và ổn định trong nhiều điều kiện khắc nghiệt.
- Kích thước nhỏ gọn dễ sử dụng: Mỗi loại Rơ le nhiệt tương thích với các dòng Contactor tương ứng, chỉ cần lựa chọn đúng mã phù hợp việc đấu nối sẽ cực kì đơn giản.
- An toàn và tin cậy: An toàn là yếu tố hàng đầu khi lựa chọn thiết bị điện. Rơ le nhiệt được trang bị nhiều tính năng bảo vệ tiên tiến, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng và thiết bị.
- Độ chính xác cao: Dải sản phẩm của hãng có thể đảm bảo ngắt khi dòng quá tải nhỏ tầm 0.1A cho đến dòng lớn như 105A, đảm bảo ngắt một cách chính xác khi quá tải dòng điện đột ngột.
Thông số kỹ thuật
Rơ le nhiệt được chia thành hai dòng: Rơ le bảo vệ quá tải (TH-T; TH-N) và Rơ le bảo vệ quá tải – mất pha (TH-KP). Với các đặc tính:
-
- Sản xuất tại Mitsubishi Electric Nhật Bản
- Đáp ứng tiêu chuẩn JIS C8201-4-1, IEC60947-4-1, EN60947-4-1, GB14048.4
- Hỗ trợ tùy chọn bảo vệ mất pha
- Có thể lắp trực tiếp vào Contactor
Bảng thông số cụ thể của hai dòng sản phẩm:
TÊN SẢN PHẨM
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Dải điều chỉnh
(A)GHI CHÚ
TH-N120 42A
Rơ le nhiệt 34-50A
34-50
S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120 54A
Rơ le nhiệt 43-65A
43-65
S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120 67A
Rơ le nhiệt 54-80A
54-80
S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120 82A
Rơ le nhiệt 65-100A
65-100
S(D)-N125, S-N150
TH-N120TA 105A
Rơ le nhiệt 85-125A
85-125
S(D)-N125, S-N150
TH-N120TA 125A
Rơ le nhiệt 100-150A
100-150
S(D)-N125, S-N150
TH-N220RH 82A
Rơ le nhiệt 65-100A
65-100
S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220RH 105A
Rơ le nhiệt 85-125A
85-125
S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220RH 125A
Rơ le nhiệt 100-150A
100-150
S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220RH 150A
Rơ le nhiệt 120-180A
120-180
S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220RH 180A
Rơ le nhiệt 140-220A
140-220
S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220RH 210A
Rơ le nhiệt 170-250A
170-250
S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N400RH 105A
Rơ le nhiệt 85-125A
85-125
S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400RH 125A
Rơ le nhiệt 100-150A
100-150
S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400RH 150A
Rơ le nhiệt 120-180A
120-180
S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400RH 180A
Rơ le nhiệt 140-220A
140-220
S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400RH 250A
Rơ le nhiệt 200-300A
200-300
S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400RH 330A
Rơ le nhiệt 260-400A
260-400
S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N600 250A
Rơ le nhiệt 200-300A
200-300
S(D)-N600, S(D)-N800
TH-N600 330A
Rơ le nhiệt 260-400A
260-400
S(D)-N600, S(D)-N800
TH-N600 500A
Rơ le nhiệt 400-600A
400-600
S(D)-N600, S(D)-N800
TH-N600 660A
Rơ le nhiệt 520-800A
520-800
S(D)-N600, S(D)-N800
TÊN SẢN PHẨM
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Dải điều chỉnh
(A)GHI CHÚ
TH-T18KP 0.12A
Rơ le nhiệt 0.1-0.16A
0.1-0.16
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18KP 0.17A
Rơ le nhiệt 0.14 – 0.22A
0.14 – 0.22
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T21
TH-T18KP 0.24A
Rơ le nhiệt 0.20 – 0.32A
0.20 – 0.32
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T22
TH-T18KP 0.35A
Rơ le nhiệt 0.28 – 0.42A
0.28 – 0.42
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T23
TH-T18KP 0.5A
Rơ le nhiệt 0.4 – 06A
0.4 – 06
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T24
TH-T18KP 0.7A
Rơ le nhiệt 0.55 – 0.85A
0.55 – 0.85
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T25
TH-T18KP 0.9A
Rơ le nhiệt 0.7 – 1.1A
0.7 – 1.1
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T26
TH-T18KP 1.3A
Rơ le nhiệt 1.0 – 1.6A
1.0 – 1.6
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T27
TH-T18KP 1.7A
Rơ le nhiệt 1.4 – 2.0A
1.4 – 2.0
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T28
TH-T18KP 2.1A
Rơ le nhiệt 1.7 – 2.5A
1.7-2.5
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T29
TH-T18KP 2.5A
Rơ le nhiệt 2.0 – 3.0A
2.0-3.0
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T30
TH-T18KP 3.6A
Rơ le nhiệt 2.8 – 4.4A
2.8-4.4
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T31
TH-T18KP 5A
Rơ le nhiệt 4.0 – 6.0A
4.0-6.0
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T32
TH-T18KP 6.6A
Rơ le nhiệt 5.2 – 8.0A
5.2-8.0
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T33
TH-T18KP 9A
Rơ le nhiệt 7-11A
45603
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T34
TH-T18KP 11A
Rơ le nhiệt 9-13A
44817
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T35
TH-T18KP 15A
Rơ le nhiệt 12-18A
44913
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T36
TH-T25KP 0.24A
Rơ le nhiệt 0.20-0.32A
0.20-0.32
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 0.35A
Rơ le nhiệt 0.28 – 0.42A
0.28-0.42
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 0.5A
Rơ le nhiệt 0.4 – 0.6A
0.4-0.6
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 0.7A
Rơ le nhiệt 0.55 – 0.85A
0.55-0.85
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 0.9A
Rơ le nhiệt 0.7 – 1.1A
0.7-1.1
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 1.3A
Rơ le nhiệt 1.0 – 1.6A
1.0-1.6
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 1.7A
Rơ le nhiệt 1.4 – 2.0A
1.4-2.0
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 2.1A
Rơ le nhiệt 1.7 – 2.5A
1.7-2.5
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 2.5A
Rơ le nhiệt 2.0 – 3.0A
2.0-3.0
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 3.6A
Rơ le nhiệt 2.8 – 4.4A
2.8-4.4
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 5A
Rơ le nhiệt 4.0 – 6.0A
4.0-6.0
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 6.6A
Rơ le nhiệt 5.2 – 8.0A
5.2-8.0
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 9A
Rơ le nhiệt 7-11A
44753
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 11A
Rơ le nhiệt 9-13A
44817
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 15A
Rơ le nhiệt 12-18A
44913
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 22A
Rơ le nhiệt 18-26A
18-26
S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T50KP 29A
Rơ le nhiệt 24-34A
24-34
S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T50KP 35A
Rơ le nhiệt 30-40A
30-40
S(D)-T50
TH-T50KP 42A
Rơ le nhiệt 34-50A
34-50
S(D)-T50
TH-T65KP 15A
Rơ le nhiệt 12-18A
44913
S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65KP 22A
Rơ le nhiệt 18-26A
18-26
S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65KP 29A
Rơ le nhiệt 24-34A
24-34
S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65KP 35A
Rơ le nhiệt 30-40A
30-40
S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65KP 42A
Rơ le nhiệt 34-50A
34-50
S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65KP 54A
Rơ le nhiệt 43-65A
43-65
S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T100KP 67A
Rơ le nhiệt 54-80A
54-80
S(D)-T80
TH-T100KP 82A
Rơ le nhiệt 65-100A
65-100
S(D)-T100
TH-T100KP 95A
Rơ le nhiệt 85-105A
85-105
S(D)-T100
TH-N120KP 42A
Rơ le nhiệt 34-50A
34-50
S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120KP 54A
Rơ le nhiệt 43-65A
43-65
S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120KP 67A
Rơ le nhiệt 54-80A
54-80
S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120KP 82A
Rơ le nhiệt 65-100A
65-100
S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120KPTA 105A
Rơ le nhiệt 85-125A
85-125
S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120KPTA 125A
Rơ le nhiệt 100-150A
100-150
S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N220KPRH 82A
Rơ le nhiệt 65-100A
65-100
S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220KPRH 105A
Rơ le nhiệt 85-125A
85-125
S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220KPRH 125A
Rơ le nhiệt 100-150A
100-150
S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220KPRH 150A
Rơ le nhiệt 120-180A
120-180
S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220KPRH 180A
Rơ le nhiệt 140-220A
140-220
S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220KPRH 210A
Rơ le nhiệt 170-250A
170-250
S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N400KPRH 105A
Rơ le nhiệt 85-125A
85-125
S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400KPRH 125A
Rơ le nhiệt 100-150A
100-150
S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400KPRH 150A
Rơ le nhiệt 120-180A
120-180
S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400KPRH 180A
Rơ le nhiệt 140-220A
140-220
S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400KPRH 250A
Rơ le nhiệt 200-300A
200-300
S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400KPRH 330A
Rơ le nhiệt 260-400A
260-400
S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N600KP 250A
Rơ le nhiệt 200-300A
200-300
S(D)-N600, S(D)-N800
TH-N600KP 330A
Rơ le nhiệt 260-400A
260-400
S(D)-N600, S(D)-N800
TH-N600KP 500A
Rơ le nhiệt 400-600A
400-600
S(D)-N600, S(D)-N800
TH-N600KP 660A
Rơ le nhiệt 520-800A
520-800
S(D)-N600, S(D)-N800
Ứng dụng
Rơ le nhiệt của Mitsubishi được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, chủ yếu là để bảo vệ các thiết bị điện và điều khiển nhiệt độ. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
-
- Hệ thống đèn chiếu sáng: Được dùng để bảo vệ các bóng đèn chiếu sáng trong hệ thống đèn cao áp, giúp tránh các vấn đề như quá tải điện.
- Hệ thống bơm và máy nén: Dùng để bảo vệ bơm và máy nén khỏi quá tải và quá nhiệt, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của các thiết bị này.
- Hệ thống điều khiển nhiệt độ: Điều khiển quá trình nung chảy, làm lạnh, hoặc bất kỳ quá trình nào yêu cầu kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ.
- Bảo vệ quá tải cho động cơ điện: Ngắt mạch khi dòng điện đi qua động cơ vượt quá mức quy định, nhằm bảo vệ động cơ tránh khỏi hư hỏng do quá tải.
- Bảo vệ quá nhiệt cho máy biến áp: Được dùng để ngắt mạch khi nhiệt độ của máy biến áp vượt quá mức an toàn, từ đó giúp bảo vệ thiết bị khỏi nguy cơ cháy nổ.