TÊN SẢN PHẨM | MÔ TẢ SẢN PHẨM | Dải điều chỉnh (A) |
GHI CHÚ |
TH-T18 0.12A | Rơ le nhiệt 0.1-0.16A | 0.1-0.16 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 0.17A | Rơ le nhiệt 0.14 – 0.22A | 0.14 – 0.22 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 0.24A | Rơ le nhiệt 0.20 – 0.32A | 0.20 – 0.32 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 0.35A | Rơ le nhiệt 0.28 – 0.42A | 0.28 – 0.42 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 0.5A | Rơ le nhiệt 0.4 – 06A | 0.4 – 06 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 0.7A | Rơ le nhiệt 0.55 – 0.85A | 0.55 – 0.85 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 0.9A | Rơ le nhiệt 0.7 – 1.1A | 0.7 – 1.1 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 1.3A | Rơ le nhiệt 1.0 – 1.6A | 1.0 – 1.6 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 1.7A | Rơ le nhiệt 1.4 – 2.0A | 1.4 – 2.0 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 2.1A | Rơ le nhiệt 1.7 – 2.5A | 1.7 – 2.5 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 2.5A | Rơ le nhiệt 2.0 – 3.0A | 2.0 – 3.0 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 3.6A | Rơ le nhiệt 2.8 – 4.4A | 2.8 – 4.4 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 5A | Rơ le nhiệt 4.0 – 6.0A | 4.0 – 6.0 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 6.6A | Rơ le nhiệt 5.2 – 8.0A | 5.2 – 8.0 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 9A | Rơ le nhiệt 7-11A | 44753 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 11A | Rơ le nhiệt 9-13A | 44817 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18 15A | Rơ le nhiệt 12-18A | 44913 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T25 0.24A | Rơ le nhiệt 0.20 – 0.32A | 0.20 – 0.32 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 0.35A | Rơ le nhiệt 0.28 – 0.42A | 0.28 – 0.42 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 0.5A | Rơ le nhiệt 0.4 – 0.6A | 0.4 – 0.6 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 0.7A | Rơ le nhiệt 0.55 – 0.85A | 0.55 – 0.85 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 0.9A | Rơ le nhiệt 0.7 – 1.1A | 0.7 – 1.1 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 1.3A | Rơ le nhiệt 1.0 – 1.6A | 1.0 – 1.6 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 1.7A | Rơ le nhiệt 1.4 – 2.0A | 1.4 – 2.0 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 2.1A | Rơ le nhiệt 1.7 – 2.5A | 1.7 – 2.5 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 2.5A | Rơ le nhiệt 2.0 – 3.0A | 2.0 – 3.0 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 3.6A | Rơ le nhiệt 2.8 – 4.4A | 2.8 – 4.4 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 5A | Rơ le nhiệt 4.0 – 6.0A | 4.0 – 6.0 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 6.6A | Rơ le nhiệt 5.2 – 8.0A | 5.2 – 8.0 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 9A | Rơ le nhiệt 7-11A | 44753 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 11A | Rơ le nhiệt 9-13A | 44817 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 15A | Rơ le nhiệt 12-18A | 44913 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25 22A | Rơ le nhiệt 18-26A | 18-26 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T50 29A | Rơ le nhiệt 24-34A | 24-34 | S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T50 35A | Rơ le nhiệt 30-40A | 30-40 | S(D)-T50 |
TH-T50 42A | Rơ le nhiệt 34-50A | 34-50 | S(D)-T50 |
TH-T65 15A | Rơ le nhiệt 12-18A | 44913 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65 22A | Rơ le nhiệt 18-26A | 18-26 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65 29A | Rơ le nhiệt 24-34A | 24-34 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65 35A | Rơ le nhiệt 30-40A | 30-40 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65 42A | Rơ le nhiệt 34-50A | 34-50 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65 54A | Rơ le nhiệt 43-65A | 43-65 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T100 67A | Rơ le nhiệt 54-80A | 54-80 | S(D)-T80 |
TH-T100 82A | Rơ le nhiệt 65-100A | 65-100 | S(D)-T100 |
TH-T100 95A | Rơ le nhiệt 85-105A | 85-105 | S(D)-T100 |
Rơ le nhiệt Mitsubishi là một trong những thiết bị điện rất phổ biến trên thị trường, sử dụng cho các ứng dụng nhỏ trong hệ thống điện nhà ở, hệ thống điều hòa không khí cũng như các ứng dụng lớn trong hệ thống điện công nghiệp. Cùng AUEVN tìm hiểu chi tiết về rơ nhiệt qua bài viết dưới đây nhé!
Tìm hiểu Rơ le nhiệt
Rơ le nhiệt là một thiết bị điện được sử dụng để bảo vệ động cơ điện khỏi quá tải nhiệt. Khi dòng điện chạy qua động cơ quá lớn, nhiệt độ bên trong động cơ sẽ tăng lên vượt quá mức cho phép. Rơ le nhiệt sẽ phát hiện tình trạng này và ngắt mạch điện để bảo vệ động cơ khỏi bị hư hỏng.
TH-T(N) Series và TH-T(N)KP Series là hai dòng sản phẩm Rơ le của Mitsubishi Electric Nhật Bản được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tân tiến, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn quốc tế của thiết bị điện – điện tử. Rơ le nhiệt giúp bảo vệ các thiết bị khỏi quá tải và quá nhiệt, đồng thời cũng cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống.

Ưu điểm của rơ le nhiệt
Để chọn được Rơ le nhiệt phù hợp cần dựa trên các thông số về dòng điện quá tải, nhiệt độ quá tải, điện áp nguồn và phương thức hoạt động. Khách hàng luôn tin tưởng lựa chọn Rơ le nhiệt Mitsubishi bởi dòng sản phẩm này có nhiều ưu điểm vượt trội:
-
- Độ bền cao: Mitsubishi dẫn đầu về công nghệ trong lĩnh vực điện – điện tử, vì vậy các sản phẩm đều đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Điều này đặc biệt quan trọng trong các môi trường công nghiệp và xây dựng, nơi mà các thiết bị điện phải hoạt động liên tục và ổn định trong nhiều điều kiện khắc nghiệt.
- Kích thước nhỏ gọn dễ sử dụng: Mỗi loại Rơ le nhiệt tương thích với các dòng Contactor tương ứng, chỉ cần lựa chọn đúng mã phù hợp việc đấu nối sẽ cực kì đơn giản.
- An toàn và tin cậy: An toàn là yếu tố hàng đầu khi lựa chọn thiết bị điện. Rơ le nhiệt được trang bị nhiều tính năng bảo vệ tiên tiến, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng và thiết bị.
- Độ chính xác cao: Dải sản phẩm của hãng có thể đảm bảo ngắt khi dòng quá tải nhỏ tầm 0.1A cho đến dòng lớn như 105A, đảm bảo ngắt một cách chính xác khi quá tải dòng điện đột ngột.
Thông số kỹ thuật
Rơ le nhiệt được chia thành hai dòng: Rơ le bảo vệ quá tải (TH-T; TH-N) và Rơ le bảo vệ quá tải – mất pha (TH-KP). Với các đặc tính:
-
- Sản xuất tại Mitsubishi Electric Nhật Bản
- Đáp ứng tiêu chuẩn JIS C8201-4-1, IEC60947-4-1, EN60947-4-1, GB14048.4
- Hỗ trợ tùy chọn bảo vệ mất pha
- Có thể lắp trực tiếp vào Contactor
Bảng thông số cụ thể của hai dòng sản phẩm:
TÊN SẢN PHẨM | MÔ TẢ SẢN PHẨM | Dải điều chỉnh (A) |
GHI CHÚ |
TH-N120 42A | Rơ le nhiệt 34-50A | 34-50 | S(D)-N125, S(D)-N150 |
TH-N120 54A | Rơ le nhiệt 43-65A | 43-65 | S(D)-N125, S(D)-N150 |
TH-N120 67A | Rơ le nhiệt 54-80A | 54-80 | S(D)-N125, S(D)-N150 |
TH-N120 82A | Rơ le nhiệt 65-100A | 65-100 | S(D)-N125, S-N150 |
TH-N120TA 105A | Rơ le nhiệt 85-125A | 85-125 | S(D)-N125, S-N150 |
TH-N120TA 125A | Rơ le nhiệt 100-150A | 100-150 | S(D)-N125, S-N150 |
TH-N220RH 82A | Rơ le nhiệt 65-100A | 65-100 | S(D)-N180, S(D)-N220 |
TH-N220RH 105A | Rơ le nhiệt 85-125A | 85-125 | S(D)-N180, S(D)-N220 |
TH-N220RH 125A | Rơ le nhiệt 100-150A | 100-150 | S(D)-N180, S(D)-N220 |
TH-N220RH 150A | Rơ le nhiệt 120-180A | 120-180 | S(D)-N180, S(D)-N220 |
TH-N220RH 180A | Rơ le nhiệt 140-220A | 140-220 | S(D)-N180, S(D)-N220 |
TH-N220RH 210A | Rơ le nhiệt 170-250A | 170-250 | S(D)-N180, S(D)-N220 |
TH-N400RH 105A | Rơ le nhiệt 85-125A | 85-125 | S(D)-N300, S(D)-N400 |
TH-N400RH 125A | Rơ le nhiệt 100-150A | 100-150 | S(D)-N300, S(D)-N400 |
TH-N400RH 150A | Rơ le nhiệt 120-180A | 120-180 | S(D)-N300, S(D)-N400 |
TH-N400RH 180A | Rơ le nhiệt 140-220A | 140-220 | S(D)-N300, S(D)-N400 |
TH-N400RH 250A | Rơ le nhiệt 200-300A | 200-300 | S(D)-N300, S(D)-N400 |
TH-N400RH 330A | Rơ le nhiệt 260-400A | 260-400 | S(D)-N300, S(D)-N400 |
TH-N600 250A | Rơ le nhiệt 200-300A | 200-300 | S(D)-N600, S(D)-N800 |
TH-N600 330A | Rơ le nhiệt 260-400A | 260-400 | S(D)-N600, S(D)-N800 |
TH-N600 500A | Rơ le nhiệt 400-600A | 400-600 | S(D)-N600, S(D)-N800 |
TH-N600 660A | Rơ le nhiệt 520-800A | 520-800 | S(D)-N600, S(D)-N800 |
TÊN SẢN PHẨM | MÔ TẢ SẢN PHẨM | Dải điều chỉnh (A) |
GHI CHÚ |
TH-T18KP 0.12A | Rơ le nhiệt 0.1-0.16A | 0.1-0.16 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 |
TH-T18KP 0.17A | Rơ le nhiệt 0.14 – 0.22A | 0.14 – 0.22 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T21 |
TH-T18KP 0.24A | Rơ le nhiệt 0.20 – 0.32A | 0.20 – 0.32 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T22 |
TH-T18KP 0.35A | Rơ le nhiệt 0.28 – 0.42A | 0.28 – 0.42 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T23 |
TH-T18KP 0.5A | Rơ le nhiệt 0.4 – 06A | 0.4 – 06 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T24 |
TH-T18KP 0.7A | Rơ le nhiệt 0.55 – 0.85A | 0.55 – 0.85 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T25 |
TH-T18KP 0.9A | Rơ le nhiệt 0.7 – 1.1A | 0.7 – 1.1 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T26 |
TH-T18KP 1.3A | Rơ le nhiệt 1.0 – 1.6A | 1.0 – 1.6 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T27 |
TH-T18KP 1.7A | Rơ le nhiệt 1.4 – 2.0A | 1.4 – 2.0 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T28 |
TH-T18KP 2.1A | Rơ le nhiệt 1.7 – 2.5A | 1.7-2.5 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T29 |
TH-T18KP 2.5A | Rơ le nhiệt 2.0 – 3.0A | 2.0-3.0 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T30 |
TH-T18KP 3.6A | Rơ le nhiệt 2.8 – 4.4A | 2.8-4.4 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T31 |
TH-T18KP 5A | Rơ le nhiệt 4.0 – 6.0A | 4.0-6.0 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T32 |
TH-T18KP 6.6A | Rơ le nhiệt 5.2 – 8.0A | 5.2-8.0 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T33 |
TH-T18KP 9A | Rơ le nhiệt 7-11A | 45603 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T34 |
TH-T18KP 11A | Rơ le nhiệt 9-13A | 44817 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T35 |
TH-T18KP 15A | Rơ le nhiệt 12-18A | 44913 | S-T10, S(D)-T12, S(D)-T36 |
TH-T25KP 0.24A | Rơ le nhiệt 0.20-0.32A | 0.20-0.32 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 0.35A | Rơ le nhiệt 0.28 – 0.42A | 0.28-0.42 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 0.5A | Rơ le nhiệt 0.4 – 0.6A | 0.4-0.6 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 0.7A | Rơ le nhiệt 0.55 – 0.85A | 0.55-0.85 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 0.9A | Rơ le nhiệt 0.7 – 1.1A | 0.7-1.1 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 1.3A | Rơ le nhiệt 1.0 – 1.6A | 1.0-1.6 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 1.7A | Rơ le nhiệt 1.4 – 2.0A | 1.4-2.0 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 2.1A | Rơ le nhiệt 1.7 – 2.5A | 1.7-2.5 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 2.5A | Rơ le nhiệt 2.0 – 3.0A | 2.0-3.0 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 3.6A | Rơ le nhiệt 2.8 – 4.4A | 2.8-4.4 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 5A | Rơ le nhiệt 4.0 – 6.0A | 4.0-6.0 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 6.6A | Rơ le nhiệt 5.2 – 8.0A | 5.2-8.0 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 9A | Rơ le nhiệt 7-11A | 44753 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 11A | Rơ le nhiệt 9-13A | 44817 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 15A | Rơ le nhiệt 12-18A | 44913 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T25KP 22A | Rơ le nhiệt 18-26A | 18-26 | S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T50KP 29A | Rơ le nhiệt 24-34A | 24-34 | S(D)-T35, S(D)-T50 |
TH-T50KP 35A | Rơ le nhiệt 30-40A | 30-40 | S(D)-T50 |
TH-T50KP 42A | Rơ le nhiệt 34-50A | 34-50 | S(D)-T50 |
TH-T65KP 15A | Rơ le nhiệt 12-18A | 44913 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65KP 22A | Rơ le nhiệt 18-26A | 18-26 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65KP 29A | Rơ le nhiệt 24-34A | 24-34 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65KP 35A | Rơ le nhiệt 30-40A | 30-40 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65KP 42A | Rơ le nhiệt 34-50A | 34-50 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T65KP 54A | Rơ le nhiệt 43-65A | 43-65 | S(D)-T65, S(D)-T80 |
TH-T100KP 67A | Rơ le nhiệt 54-80A | 54-80 | S(D)-T80 |
TH-T100KP 82A | Rơ le nhiệt 65-100A | 65-100 | S(D)-T100 |
TH-T100KP 95A | Rơ le nhiệt 85-105A | 85-105 | S(D)-T100 |
TH-N120KP 42A | Rơ le nhiệt 34-50A | 34-50 | S(D)-N125, S(D)-N150 |
TH-N120KP 54A | Rơ le nhiệt 43-65A | 43-65 | S(D)-N125, S(D)-N150 |
TH-N120KP 67A | Rơ le nhiệt 54-80A | 54-80 | S(D)-N125, S(D)-N150 |
TH-N120KP 82A | Rơ le nhiệt 65-100A | 65-100 | S(D)-N125, S(D)-N150 |
TH-N120KPTA 105A | Rơ le nhiệt 85-125A | 85-125 | S(D)-N125, S(D)-N150 |
TH-N120KPTA 125A | Rơ le nhiệt 100-150A | 100-150 | S(D)-N125, S(D)-N150 |
TH-N220KPRH 82A | Rơ le nhiệt 65-100A | 65-100 | S(D)-N180, S(D)-N220 |
TH-N220KPRH 105A | Rơ le nhiệt 85-125A | 85-125 | S(D)-N180, S(D)-N220 |
TH-N220KPRH 125A | Rơ le nhiệt 100-150A | 100-150 | S(D)-N180, S(D)-N220 |
TH-N220KPRH 150A | Rơ le nhiệt 120-180A | 120-180 | S(D)-N180, S(D)-N220 |
TH-N220KPRH 180A | Rơ le nhiệt 140-220A | 140-220 | S(D)-N180, S(D)-N220 |
TH-N220KPRH 210A | Rơ le nhiệt 170-250A | 170-250 | S(D)-N180, S(D)-N220 |
TH-N400KPRH 105A | Rơ le nhiệt 85-125A | 85-125 | S(D)-N300, S(D)-N400 |
TH-N400KPRH 125A | Rơ le nhiệt 100-150A | 100-150 | S(D)-N300, S(D)-N400 |
TH-N400KPRH 150A | Rơ le nhiệt 120-180A | 120-180 | S(D)-N300, S(D)-N400 |
TH-N400KPRH 180A | Rơ le nhiệt 140-220A | 140-220 | S(D)-N300, S(D)-N400 |
TH-N400KPRH 250A | Rơ le nhiệt 200-300A | 200-300 | S(D)-N300, S(D)-N400 |
TH-N400KPRH 330A | Rơ le nhiệt 260-400A | 260-400 | S(D)-N300, S(D)-N400 |
TH-N600KP 250A | Rơ le nhiệt 200-300A | 200-300 | S(D)-N600, S(D)-N800 |
TH-N600KP 330A | Rơ le nhiệt 260-400A | 260-400 | S(D)-N600, S(D)-N800 |
TH-N600KP 500A | Rơ le nhiệt 400-600A | 400-600 | S(D)-N600, S(D)-N800 |
TH-N600KP 660A | Rơ le nhiệt 520-800A | 520-800 | S(D)-N600, S(D)-N800 |
Ứng dụng thực tế
Rơ le nhiệt của Mitsubishi được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, chủ yếu là để bảo vệ các thiết bị điện và điều khiển nhiệt độ. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
-
- Hệ thống đèn chiếu sáng: Được dùng để bảo vệ các bóng đèn chiếu sáng trong hệ thống đèn cao áp, giúp tránh các vấn đề như quá tải điện.
- Hệ thống bơm và máy nén: Dùng để bảo vệ bơm và máy nén khỏi quá tải và quá nhiệt, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của các thiết bị này.
- Hệ thống điều khiển nhiệt độ: Điều khiển quá trình nung chảy, làm lạnh, hoặc bất kỳ quá trình nào yêu cầu kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ.
- Bảo vệ quá tải cho động cơ điện: Ngắt mạch khi dòng điện đi qua động cơ vượt quá mức quy định, nhằm bảo vệ động cơ tránh khỏi hư hỏng do quá tải.
- Bảo vệ quá nhiệt cho máy biến áp: Được dùng để ngắt mạch khi nhiệt độ của máy biến áp vượt quá mức an toàn, từ đó giúp bảo vệ thiết bị khỏi nguy cơ cháy nổ.
FAQ
Hỏi: Rơ le nhiệt có vai trò gì trong hệ thống điện?
Trả lời: Rơ le nhiệt có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ động cơ và các thiết bị điện khỏi quá tải. Khi động cơ hoạt động quá tải và nhiệt độ vượt quá ngưỡng an toàn, rơ le nhiệt sẽ tự động ngắt kết nối để ngừng cung cấp điện giúp tránh những hư hỏng không đáng có và kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
Hỏi: Khi nào cần thay thế rơ le nhiệt?
Trả lời: Nhiệt độ cần được thay thế khi nó không hoạt động chính xác, hạn chế như khi thiết bị không tự động ngắt kết nối khi nhiệt độ quá cao hoặc khi không phản hồi tốc độ cài đặt. Ngoài ra, nếu rơ le bị hư hỏng, mòn hoặc có dấu hiệu bị ăn mòn do môi trường làm việc, việc làm thay thế là cần thiết.
Hỏi: Rơ le nhiệt có cần phải bảo trì định kỳ không?
Trả lời: Có, rơ le nhiệt cần được kiểm tra và bảo trì định kỳ để đảm bảo nó hoạt động hiệu quả. Bạn nên kiểm tra các kết nối thiết bị, bảo vệ rơle để loại bỏ bụi bẩn và kiểm tra các thiết lập nhiệt độ chỉ. Công việc bảo trì định kỳ sẽ giúp kéo dài tuổi thọ của nhiệt độ và tránh những sự cố không mong muốn.
Công ty TNHH AUE VIỆT NAM – Nhà phân phối uỷ quyền của Mitsubishi
Công ty TNHH AUE Việt Nam – Đối tác tin cậy hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thiết bị đóng cắt, thiết bị tự động hoá và giải pháp, tự hào là nhà phân phối ủy quyền chính thức của Mitsubishi Electric tại Việt Nam. Với đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm và am hiểu sâu sắc về công nghệ, chúng tôi cam kết mang đến những giải pháp tự động hóa toàn diện, tối ưu hóa quy trình sản xuất, nâng cao hiệu suất và chất lượng sản phẩm. Từ khâu tư vấn, thiết kế, cung cấp thiết bị, lắp đặt, vận hành và bảo trì, AUEVN luôn đồng hành cùng khách hàng, đảm bảo mọi dự án đều được triển khai một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.

Kết luận
Rơ le nhiệt Mitsubishi – Giải pháp bảo vệ động cơ tối ưu. Với khả năng chịu nhiệt cao, độ chính xác tuyệt đối và thiết kế nhỏ gọn, rơ le nhiệt Mitsubishi giúp bảo vệ động cơ khỏi quá tải, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo hoạt động ổn định của hệ thống. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và lựa chọn sản phẩm phù hợp.