PLC iQ-R Series Mitsubishi – Bộ điều khiển tân tiến nhất thị trường
Một hệ thống tự động hóa toàn diện, có thể hoạt động hiệu quả – an toàn – linh hoạt, là nền móng cơ bản để doanh nghiệp của bạn có chỗ đứng vững chắc trên thị trường tự động hóa hiện nay. Đó là lí do AUEVN khuyên bạn nên chọn PLC iQ-R Series Mitsubishi để trải nghiệm sự mạnh mẽ – tân tiến của dòng sản phẩm này.
PLC iQ-R Series Mitsubishi là dòng PLC cao cấp hiện nay:
Bộ điều khiển PLC (Programmable Logic Controller) iQ-R Series của Mitsubishi Electric là một dòng sản phẩm điều khiển logic có khả năng xử lý mạnh mẽ và linh hoạt, được thiết kế để đáp ứng yêu cầu của các ứng dụng công nghiệp phức tạp. Dòng PLC này có:
-
- Dung lượng chương trình từ 10K đến 1200K.
- Hỗ trợ nhiều giao thức truyền thông công nghiệp phổ biến như CC-Link IE Field, CC-Link, Ethernet/IP, Modbus TCP/IP, v.v., giúp dễ dàng tích hợp với các thiết bị và hệ thống đã có sẵn.
- Cắt giảm chi phí bảo trì và thời gian ngừng hoạt động: PLC iQ-R Series có các tính năng chẩn đoán và theo dõi tích hợp, giúp dễ dàng xác định và khắc phục sự cố trong quá trình vận hành.
- Bộ nhớ lớn: PLC iQ-R Series có bộ nhớ lớn, cho phép lưu trữ các chương trình điều khiển phức tạp. Nó được thiết kế để có thể gắn thêm SRAM (Sử dụng thẻ nhớ SD) trực tiếp vào Mô đun CPU,điều này giúp bộ nhớ tăng lên tới 9882K từ.
Việc quản lý dữ liệu bên trong trở nên đơn giản hơn: Cho phép phân tích dữ liệu bằng máy tính mà không cần thêm phần mềm kỹ thuật chuyên dụng; Công việc lập trình trở nên dễ dàng vì có thể thay đổi sự phân bố các vùng dữ liệu bên trong (Vùng đăng ký tập tin, vùng nhãn, vùng thiết bị).
Thông số kỹ thuật Mô đun CPU:
Về cơ bản thì PLC bao gồm: Mô đun CPU, Mô đun nguồn, Đế lắp đặt, Mô đun I/O cùng các phụ kiện mở rộng đi kèm. Trong đó Mô đun CPU là trung tâm điều khiển chính. Sau đây là bảng thông số kỹ thuật của các dòng CPU thuộc PLC iQ-R Series Mitsubishi:
Danh mục | R00CPU | R01CPU | R02CPU | R04(EN) | R08(EN) | R16(EN) | R32(EN) | R120(EN) |
CPU | CPU | CPU | CPU | CPU | ||||
Phương pháp kiểm soát hoạt động | Chương trình được lưu trữ hoạt động theo chu kỳ | |||||||
Chế độ điều khiển vào/ra | Chế độ làm mới (trực tiếp truy cập vào I/O có sẵn bằng cách chỉ định I/O truy cập trực tiếp (DX, DY)) | |||||||
Ngôn ngữ lập trình |
Ladder Diagram/Structured Text/Function Block Diagram/Sequential Function Chart | |||||||
Ngôn ngữ lập trình mở rộng | Function block (FB), label programming (system/local/global) | |||||||
Kiểu thực hiện chương trình | Initial, scan, fixed scan, event execution, standby | |||||||
Số lượng I/O | 4096 | 4096 | 4096 | 4096 | 4096 | 4096 | 4096 | 4096 |
Thời gian quét liên tục (ms) | 0.5…2000 (cài đặt có sẵn với khoảng tăng 0,1 ms) | 0.2…2000 (cài đặt có sẵn với khoảng tăng 0,1 ms) | ||||||
(chức năng giữ thời gian quét thường xuyên) | ||||||||
Dung lượng bộ nhớ | ||||||||
Dung lượng chương trình (bước) | 10K | 15K | 20K | 40K | 80K | 160K | 320K | 1200K |
Bộ nhớ chương trình (byte) | 40K | 60K | 80K | 160K | 320K | 640K | 1280K | 4800K |
Bộ nhớ thiết bị (byte) | 252K | 252K | 252K | 400K | 1188K | 1720K | 2316K | 3380K |
Dữ liệu bộ nhớ (byte) | 1.5M | 1.5M | 1.5M | 2M | 5M | 10M | 20M | 40M |
Thời gian xử lý lệnh | ||||||||
Lệnh LD (ns) | 31.3 | 31.3 | 3.92 | 0.98 | 0.98 | 0.98 | 0.98 | 0.98 |
Lệnh MOV (ns) | 62.7 | 62.7 | 7.84 | 1.96 | 1.96 | 1.96 | 1.96 | 1.96 |
Cổng kết nối giao diện | ||||||||
High-speed USB2.0 (miniB) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Ethernet (100BASE-TX/10BASE-T) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Cổng kết nối CC-Link IE | ||||||||
Ethernet | – | – | – | ● | ● | ● | ● | ● |
(1000BASE-T/100BASE-TX/10BASE-T) | ||||||||
Cổng kết nối CC-Link IE Field Network Basic | ||||||||
Ethernet (100BASE-TX/10BASE-T) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Giao diện bộ nhớ | ||||||||
Thẻ nhớ SD | – | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Ghi chú: – có hỗ trợ ● không hỗ trợ |
Tính năng vượt trội của bộ điều khiển iQ-R Series Mitsubishi:
-
- Hiệu suất cao: Sử dụng CPU mạnh mẽ cùng với công nghệ xử lý nhanh giúp giảm thiểu thời gian phản ứng và tăng cường khả năng xử lý của hệ thống.
- Tính linh hoạt: Có thể điều khiển nhiều chuyển động khác nhau: đồng bộ hóa nâng cao, vị trí, tốc độ, mô men xoắn, v.v.
- Tính năng mở rộng: Hỗ trợ nhiều tùy chọn mở rộng, bao gồm các module I/O, module chức năng, và module kết nối mạng.
- Bảo mật cao: Có thể mã hóa dữ liệu và kiểm soát truy cập, giúp bảo vệ hệ thống khỏi các mối đe dọa an ninh và truy cập trái phép.
- Độ bền cao: Với các tiêu chuẩn chất lượng cao của Mitsubishi Electric, PLC iQ-R Series được xây dựng để đạt độ tin cậy và khả năng hoạt động liên tục trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Lĩnh vực ứng dụng:
Dòng MELSEC iQ-R được Mitsubishi Electric thiết kế để đáp ứng các ứng dụng điều khiển quy trình trên phạm vi rộng, từ quy mô nhỏ đến quy mô lớn, một dòng sản phẩm tự động hóa được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp đặc biệt các ngành công nghiệp lớn như:
-
- Sản xuất và lắp ráp ô tô: Các dây chuyền lắp ráp ô tô được điều khiển một cách linh hoạt nhưng vẫn đảm bảo được yếu tố chính xác, từ đó nâng cao hiệu suất của hệ thống.
- Xử lý nước thải: Công nghệ xử lý nước thải được vận hành đơn giản và hiệu quả hơn khi các hệ thống dùng PLC iQ-R Series Mitsubishi. Ngoài ra để đảm bảo an toàn hệ thống trong trường hợp sự cố hoặc cần nâng cấp sửa chữa, một hệ thống PLC dự phòng được lắp đặt để sử dụng song song đang là xu hướng mới cho ngành xử lý nước thải hiện nay.
- Sản xuất và lắp ráp linh kiện điện tử: Với khả năng thay đổi logic điều khiển và cấu hình thiết lập theo nhu cầu sản xuất, giúp doanh nghiệp thích ứng với các yêu cầu sản xuất mới hoặc thay đổi trong quy trình sản xuất linh kiện điện tử.
- Thực phẩm và đồ uống: Đảm bảo độ chính xác cao đi kèm tốc độ nhanh trong các dây chuyền đóng gói thực phẩm và chiết xuất đồ uống.
Quý khách hàng có nhu cầu báo giá, đặt hàng hoặc tư vấn về các sản phẩm Mitsubishishop có thể liên hệ tới AUEVN – Nhà phân phối ủy quyền sản phẩm của Mitsubishi Electric!
-
- Số điện thoại: 0906.567.598 – 0905.996.598
- Mail: sales@auevn.com