Mã sản phẩm | Điện áp đầu vào | Điện áp đầu ra | Công suất (kW) | Catalog |
FR-CS84-012-60 | Three-phase 380 to 480 V | Three-phase 380 to 480 V | 0.4 | Trang 11 |
FR-CS84-022-60 | Three-phase 380 to 480 V | Three-phase 380 to 480 V | 0.75 | Trang 11 |
FR-CS84-036-60 | Three-phase 380 to 480 V | Three-phase 380 to 480 V | 1.5 | Trang 11 |
FR-CS84-050-60 | Three-phase 380 to 480 V | Three-phase 380 to 480 V | 2.2 | Trang 11 |
FR-CS84-080-60 | Three-phase 380 to 480V | Three-phase 380 to 480 V | 3.7 | Trang 11 |
FR-CS84-120-60 | Three-phase 380 to 480 V | Three-phase 380 to 480 V | 5.5 | Trang 11 |
FR-CS84-160-60 | Three-phase 380 to 480 V | Three-phase 380 to 480 V | 7.5 | Trang 11 |
FR-CS84-230-60 | Three-phase 380 to 480 V | Three-phase 380 to 480 V | 11 | Trang 11 |
FR-CS84-295-60 | Three-phase 380 to 480 V | Three-phase 380 to 480 V | 15 | Trang 11 |
BIẾN TẦN MITSUBISHI FR-CS80
Giới thiệu về biến tần Mitsubishi FR-CS80
Biến tần Mitsubishi FR-CS80 là một sản phẩm của Mitsubishi Electric được thiết kế thông minh và nhỏ gọn. Với kích thước compact, tính linh hoạt cùng hiệu suất cao, FR-CS80 là giải pháp tới ưu cho các ứng dụng có không gian hạn chế. Sản phẩm được tích hợp công nghệ hiện đại mang lại khả năng điều khiển điện mạnh mẽ, tiết kiệm năng lượng tối đa từ đo giúp tối ưu hiệu suất cho hệ thống Công nghiệp và Tự động hóa.
Mã sản phẩm và thông số kỹ thuật của Biến tần Mitsubishi FR-CS80
Hướng dẫn chọn mã biến tần Mitsubishi FR-CS80
Mã sản phẩm và thông số kỹ thuật Biến tần Mitsubishi FR-CS80
Dòng biến tần Mitsubishi FR-CS80 gồm 2 nhóm sản phẩm: FR-CS84 Series và FR-CS82S Series
Mã sản phẩm
Điện áp đầu vào
Điện áp đầu ra
Công suất (kW)
Catalog
FR-CS82S-025-60
Single-phase 200 to 240 V
Three-phase 200 to 240 V
0.4
Trang 11
FR-CS82S-042-60
Single-phase 200 to 240 V
Three-phase 200 to 240 V
0.75
Trang 11
FR-CS82S-070-60
Single-phase 200 to 240 V
Three-phase 200 to 240 V
1.5
Trang 11
FR-CS82S-100-60
Single-phase 200 to 240 V
Three-phase 200 to 240 V
2.2
Trang 11
Ứng dụng Biến tần Mitsubishi FR-CS80
Cùng với các ưu điểm vượt trội, Biến tần Mitsubishi FR-CS80 được ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy Công Nghiệp và lĩnh vực Tự động hóa. Sau đây là một vài ví dụ về ứng dụng nổi bật của FR-CS80:
Máy kéo sợi: Chức năng di chuyển ngang, được sử dụng cho trục ngang của máy kéo sợi, giúp ngăn cuộn dây không đều hoặc bị xẹp; Chức năng giảm tốc để dừng khi mất điện: Động cơ giảm tốc đến mức dừng mà không dừng lại khi xảy ra mất điện hoặc điện áp thấp. Độ chùng trong ren có thể được kiểm soát ngay cả khi mất điện.
Băng chuyền: Băng tải có thể được điều khiển riêng lẻ bằng cách sử dụng nhiều bộ biến tần. Có thể vận hành tự động bằng cách quản lý chung nhiều bộ biến tần.
Quạt và bơm: Điều khiển kích thích tối ưu: Điều khiển này cho phép hiệu suất động cơ đạt mức tối ưu. Có thể tiết kiệm năng lượng hơn trong các ứng dụng có đặc tính mô-men xoắn tải thay đổi như quạt và máy bơm. Tốc độ dòng chảy và thể tích không khí được điều khiển bởi một biến tần. Có thể điều chỉnh tốc độ dòng chảy và thể tích không khí để chúng duy trì ở mức cài đặt trước.
Đài phun nước: Có thể tạo ra nhiều kiểu phun nước khác nhau bằng cách kết nối một đơn vị phanh cho phép mô-men xoắn khởi đầu cao; Ngay cả trong trường hợp mất điện tức thời, hoạt động của động cơ vẫn tiếp tục mà không bị dừng và hoạt động của đài phun nước không bị xáo trộn. Tốc độ hoạt động có thể được cài đặt trước thông qua các tham số. Tốc độ động cơ để đáp ứng yêu cầu về chiều cao của đài phun nước có thể được cài đặt và thay đổi dễ dàng.
Máy chế biến gỗ: Chức năng giảm tốc để dừng khi mất điện, động cơ giảm tốc đến mức dừng mà không dừng lại khi xảy ra mất điện hoặc điện áp thấp. Chức năng này rất hữu ích cho việc dừng động cơ khi mất điện để tránh nguy hiểm.
Máy móc trong ngành chế biến thực phẩm: Tùy thuộc vào loại nguyên liệu, với lượng mô-men xoắn tốc độ thấp phù hợp, có thể điều chỉnh tốc độ phù hợp để sản xuất thực phẩm. Ngay cả khi có sự thay đổi tải đột ngột trong quá trình cắt thực phẩm, hệ thống vẫn tiếp tục hoạt động.
Xem thêm Biến tần Mitsubishi FR-A800, FR-F800, FR-E800, FR-D700