Hiển thị 1–32 của 134 kết quả

Rơ le nhiệt TH-T/N/KP Series Mitsubishi Electric

Rơ le nhiệt là một trong những thiết bị điện rất phổ biến trên thị trường, sử dụng cho các ứng dụng nhỏ trong hệ thống điện nhà ở, hệ thống điều hòa không khí, cũng như các ứng dụng lớn trong hệ thống điện công nghiệp. TH-T(N) Series và TH-T(N)KP Series là hai dòng sản phẩm Rơ le của Mitsubishi Electric Nhật Bản được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tân tiến, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn quốc tế của thiết bị điện –  điện tử. Rơ le nhiệt giúp bảo vệ các thiết bị khỏi quá tải và quá nhiệt, đồng thời cũng cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống. 

Rơ le nhiệt
Rơ le nhiệt Mitsubishi Electric

Ưu điểm

Để chọn được Rơ le nhiệt phù hợp cần dựa trên các thông số về dòng điện quá tải, nhiệt độ quá tải, điện áp nguồn và phương thức hoạt động. Khách hàng luôn tin tưởng lựa chọn Rơ le nhiệt Mitsubishi bởi dòng sản phẩm này có nhiều ưu điểm vượt trội:

    • Độ bền cao: Mitsubishi dẫn đầu về công nghệ trong lĩnh vực điện – điện tử, vì vậy các sản phẩm đều đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Điều này đặc biệt quan trọng trong các môi trường công nghiệp và xây dựng, nơi mà các thiết bị điện phải hoạt động liên tục và ổn định trong nhiều điều kiện khắc nghiệt.
    • Kích thước nhỏ gọn dễ sử dụng: Mỗi loại Rơ le nhiệt tương thích với các dòng Contactor tương ứng, chỉ cần lựa chọn đúng mã phù hợp việc đấu nối sẽ cực kì đơn giản.
    • An toàn và tin cậy: An toàn là yếu tố hàng đầu khi lựa chọn thiết bị điện. Rơ le nhiệt được trang bị nhiều tính năng bảo vệ tiên tiến, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng và thiết bị.
    • Độ chính xác cao: Dải sản phẩm của hãng có thể đảm bảo ngắt khi dòng quá tải nhỏ tầm 0.1A cho đến dòng lớn như 105A, đảm bảo ngắt một cách chính xác khi quá tải dòng điện đột ngột.

Thông số kỹ thuật

Rơ le nhiệt được chia thành hai dòng: Rơ le bảo vệ quá tải (TH-T; TH-N) và Rơ le bảo vệ quá tải – mất pha (TH-KP). Với các đặc tính:

    • Sản xuất tại Mitsubishi Electric Nhật Bản
    • Đáp ứng tiêu chuẩn JIS C8201-4-1, IEC60947-4-1, EN60947-4-1, GB14048.4
    • Hỗ trợ tùy chọn bảo vệ mất pha
    • Có thể lắp trực tiếp vào Contactor

Bảng thông số cụ thể của hai dòng sản phẩm:

TÊN SẢN PHẨM MÔ TẢ SẢN PHẨM Dải điều chỉnh
(A)
GHI CHÚ
TH-T18 0.12A Rơ le nhiệt 0.1-0.16A 0.1-0.16 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 0.17A Rơ le nhiệt 0.14 – 0.22A 0.14 – 0.22 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 0.24A Rơ le nhiệt 0.20 – 0.32A 0.20 – 0.32 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 0.35A Rơ le nhiệt 0.28 – 0.42A 0.28 – 0.42 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 0.5A Rơ le nhiệt 0.4 – 06A 0.4 – 06 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 0.7A Rơ le nhiệt 0.55 – 0.85A 0.55 – 0.85 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 0.9A Rơ le nhiệt 0.7 – 1.1A 0.7 – 1.1 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 1.3A Rơ le nhiệt 1.0 – 1.6A 1.0 – 1.6 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 1.7A Rơ le nhiệt 1.4 – 2.0A 1.4 – 2.0 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 2.1A Rơ le nhiệt 1.7 – 2.5A 1.7 – 2.5 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 2.5A Rơ le nhiệt 2.0 – 3.0A 2.0 – 3.0 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 3.6A Rơ le nhiệt 2.8 – 4.4A 2.8 – 4.4 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 5A Rơ le nhiệt 4.0 – 6.0A 4.0 – 6.0 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 6.6A Rơ le nhiệt 5.2 – 8.0A 5.2 – 8.0 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 9A Rơ le nhiệt 7-11A 44753 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 11A Rơ le nhiệt 9-13A 44817 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18 15A Rơ le nhiệt 12-18A 44913 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T25 0.24A Rơ le nhiệt 0.20 – 0.32A 0.20 – 0.32 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 0.35A Rơ le nhiệt 0.28 – 0.42A 0.28 – 0.42 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 0.5A Rơ le nhiệt 0.4 – 0.6A 0.4 – 0.6 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 0.7A Rơ le nhiệt 0.55 – 0.85A 0.55 – 0.85 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 0.9A Rơ le nhiệt 0.7 – 1.1A 0.7 – 1.1 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 1.3A Rơ le nhiệt 1.0 – 1.6A 1.0 – 1.6 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 1.7A Rơ le nhiệt 1.4 – 2.0A 1.4 – 2.0 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 2.1A Rơ le nhiệt 1.7 – 2.5A 1.7 – 2.5 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 2.5A Rơ le nhiệt 2.0 – 3.0A 2.0 – 3.0 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 3.6A Rơ le nhiệt 2.8 – 4.4A 2.8 – 4.4 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 5A Rơ le nhiệt 4.0 – 6.0A 4.0 – 6.0 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 6.6A Rơ le nhiệt 5.2 – 8.0A 5.2 – 8.0 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 9A Rơ le nhiệt 7-11A 44753 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 11A Rơ le nhiệt 9-13A 44817 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 15A Rơ le nhiệt 12-18A 44913 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25 22A Rơ le nhiệt 18-26A 18-26 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T50 29A Rơ le nhiệt 24-34A 24-34 S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T50 35A Rơ le nhiệt 30-40A 30-40 S(D)-T50
TH-T50 42A Rơ le nhiệt 34-50A 34-50 S(D)-T50
TH-T65 15A Rơ le nhiệt 12-18A 44913 S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65 22A Rơ le nhiệt 18-26A 18-26 S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65 29A Rơ le nhiệt 24-34A 24-34 S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65 35A Rơ le nhiệt 30-40A 30-40 S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65 42A Rơ le nhiệt 34-50A 34-50 S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65 54A Rơ le nhiệt 43-65A 43-65 S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T100 67A Rơ le nhiệt 54-80A 54-80 S(D)-T80
TH-T100 82A Rơ le nhiệt 65-100A 65-100 S(D)-T100
TH-T100 95A Rơ le nhiệt 85-105A 85-105 S(D)-T100

TÊN SẢN PHẨM MÔ TẢ SẢN PHẨM Dải điều chỉnh
(A)
GHI CHÚ
TH-N120 42A Rơ le nhiệt 34-50A 34-50 S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120 54A Rơ le nhiệt 43-65A 43-65 S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120 67A Rơ le nhiệt 54-80A 54-80 S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120 82A Rơ le nhiệt 65-100A 65-100 S(D)-N125, S-N150
TH-N120TA 105A Rơ le nhiệt 85-125A 85-125 S(D)-N125, S-N150
TH-N120TA 125A Rơ le nhiệt 100-150A 100-150 S(D)-N125, S-N150
TH-N220RH 82A Rơ le nhiệt 65-100A 65-100 S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220RH 105A Rơ le nhiệt 85-125A 85-125 S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220RH 125A Rơ le nhiệt 100-150A 100-150 S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220RH 150A Rơ le nhiệt 120-180A 120-180 S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220RH 180A Rơ le nhiệt 140-220A 140-220 S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220RH 210A Rơ le nhiệt 170-250A 170-250 S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N400RH 105A Rơ le nhiệt 85-125A 85-125 S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400RH 125A Rơ le nhiệt 100-150A 100-150 S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400RH 150A Rơ le nhiệt 120-180A 120-180 S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400RH 180A Rơ le nhiệt 140-220A 140-220 S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400RH 250A Rơ le nhiệt 200-300A 200-300 S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400RH 330A Rơ le nhiệt 260-400A 260-400 S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N600 250A Rơ le nhiệt 200-300A 200-300 S(D)-N600, S(D)-N800
TH-N600 330A Rơ le nhiệt 260-400A 260-400 S(D)-N600, S(D)-N800
TH-N600 500A Rơ le nhiệt 400-600A 400-600 S(D)-N600, S(D)-N800
TH-N600 660A Rơ le nhiệt 520-800A 520-800  S(D)-N600, S(D)-N800

TÊN SẢN PHẨM MÔ TẢ SẢN PHẨM Dải điều chỉnh
(A)
GHI CHÚ
TH-T18KP 0.12A Rơ le nhiệt 0.1-0.16A 0.1-0.16 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
TH-T18KP 0.17A Rơ le nhiệt 0.14 – 0.22A 0.14 – 0.22 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T21
TH-T18KP 0.24A Rơ le nhiệt 0.20 – 0.32A 0.20 – 0.32 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T22
TH-T18KP 0.35A Rơ le nhiệt 0.28 – 0.42A 0.28 – 0.42 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T23
TH-T18KP 0.5A Rơ le nhiệt 0.4 – 06A 0.4 – 06 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T24
TH-T18KP 0.7A Rơ le nhiệt 0.55 – 0.85A 0.55 – 0.85 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T25
TH-T18KP 0.9A Rơ le nhiệt 0.7 – 1.1A 0.7 – 1.1 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T26
TH-T18KP 1.3A Rơ le nhiệt 1.0 – 1.6A 1.0 – 1.6 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T27
TH-T18KP 1.7A Rơ le nhiệt 1.4 – 2.0A 1.4 – 2.0 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T28
TH-T18KP 2.1A Rơ le nhiệt 1.7 – 2.5A 1.7-2.5 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T29
TH-T18KP 2.5A Rơ le nhiệt 2.0 – 3.0A 2.0-3.0 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T30
TH-T18KP 3.6A Rơ le nhiệt 2.8 – 4.4A 2.8-4.4 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T31
TH-T18KP 5A Rơ le nhiệt 4.0 – 6.0A 4.0-6.0 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T32
TH-T18KP 6.6A Rơ le nhiệt 5.2 – 8.0A 5.2-8.0 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T33
TH-T18KP 9A Rơ le nhiệt 7-11A 45603 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T34
TH-T18KP 11A Rơ le nhiệt 9-13A 44817 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T35
TH-T18KP 15A Rơ le nhiệt 12-18A 44913 S-T10, S(D)-T12, S(D)-T36
TH-T25KP 0.24A Rơ le nhiệt 0.20-0.32A 0.20-0.32 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 0.35A Rơ le nhiệt 0.28 – 0.42A 0.28-0.42 S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 0.5A Rơ le nhiệt 0.4 – 0.6A 0.4-0.6  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 0.7A Rơ le nhiệt 0.55 – 0.85A 0.55-0.85  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 0.9A Rơ le nhiệt 0.7 – 1.1A 0.7-1.1  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 1.3A Rơ le nhiệt 1.0 – 1.6A 1.0-1.6  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 1.7A Rơ le nhiệt 1.4 – 2.0A 1.4-2.0  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 2.1A Rơ le nhiệt 1.7 – 2.5A 1.7-2.5  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 2.5A Rơ le nhiệt 2.0 – 3.0A 2.0-3.0  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 3.6A Rơ le nhiệt 2.8 – 4.4A 2.8-4.4  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 5A Rơ le nhiệt 4.0 – 6.0A 4.0-6.0  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 6.6A Rơ le nhiệt 5.2 – 8.0A 5.2-8.0  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 9A Rơ le nhiệt 7-11A 44753  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 11A Rơ le nhiệt 9-13A 44817  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 15A Rơ le nhiệt 12-18A 44913  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T25KP 22A Rơ le nhiệt 18-26A 18-26  S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T50KP 29A Rơ le nhiệt 24-34A 24-34 S(D)-T35, S(D)-T50
TH-T50KP 35A Rơ le nhiệt 30-40A 30-40 S(D)-T50
TH-T50KP 42A Rơ le nhiệt 34-50A 34-50 S(D)-T50
TH-T65KP 15A Rơ le nhiệt 12-18A 44913 S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65KP 22A Rơ le nhiệt 18-26A 18-26 S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65KP 29A Rơ le nhiệt 24-34A 24-34 S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65KP 35A Rơ le nhiệt 30-40A 30-40 S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65KP 42A Rơ le nhiệt 34-50A 34-50 S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T65KP 54A Rơ le nhiệt 43-65A 43-65 S(D)-T65, S(D)-T80
TH-T100KP 67A Rơ le nhiệt 54-80A 54-80 S(D)-T80
TH-T100KP 82A Rơ le nhiệt 65-100A 65-100 S(D)-T100
TH-T100KP 95A Rơ le nhiệt 85-105A 85-105 S(D)-T100
TH-N120KP 42A Rơ le nhiệt 34-50A 34-50 S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120KP 54A Rơ le nhiệt 43-65A 43-65 S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120KP 67A Rơ le nhiệt 54-80A 54-80 S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120KP 82A Rơ le nhiệt 65-100A 65-100 S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120KPTA 105A Rơ le nhiệt 85-125A 85-125 S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N120KPTA 125A Rơ le nhiệt 100-150A 100-150 S(D)-N125, S(D)-N150
TH-N220KPRH 82A Rơ le nhiệt 65-100A 65-100 S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220KPRH 105A Rơ le nhiệt 85-125A 85-125 S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220KPRH 125A Rơ le nhiệt 100-150A 100-150 S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220KPRH 150A Rơ le nhiệt 120-180A 120-180 S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220KPRH 180A Rơ le nhiệt 140-220A 140-220 S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N220KPRH 210A Rơ le nhiệt 170-250A 170-250 S(D)-N180, S(D)-N220
TH-N400KPRH 105A Rơ le nhiệt 85-125A 85-125 S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400KPRH 125A Rơ le nhiệt 100-150A 100-150 S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400KPRH 150A Rơ le nhiệt 120-180A 120-180 S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400KPRH 180A Rơ le nhiệt 140-220A 140-220 S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400KPRH 250A Rơ le nhiệt 200-300A 200-300 S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N400KPRH 330A Rơ le nhiệt 260-400A 260-400 S(D)-N300, S(D)-N400
TH-N600KP 250A Rơ le nhiệt 200-300A 200-300 S(D)-N600, S(D)-N800
TH-N600KP 330A Rơ le nhiệt 260-400A 260-400 S(D)-N600, S(D)-N800
TH-N600KP 500A Rơ le nhiệt 400-600A 400-600 S(D)-N600, S(D)-N800
TH-N600KP 660A Rơ le nhiệt 520-800A 520-800 S(D)-N600, S(D)-N800

Ứng dụng

Rơ le nhiệt của Mitsubishi được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, chủ yếu là để bảo vệ các thiết bị điện và điều khiển nhiệt độ. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:

    • Hệ thống đèn chiếu sáng: Được dùng để bảo vệ các bóng đèn chiếu sáng trong hệ thống đèn cao áp, giúp tránh các vấn đề như quá tải điện.
    • Hệ thống bơm và máy nén: Dùng để bảo vệ bơm và máy nén khỏi quá tải và quá nhiệt, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của các thiết bị này.
    • Hệ thống điều khiển nhiệt độ: Điều khiển quá trình nung chảy, làm lạnh, hoặc bất kỳ quá trình nào yêu cầu kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ.
    • Bảo vệ quá tải cho động cơ điện: Ngắt mạch khi dòng điện đi qua động cơ vượt quá mức quy định, nhằm bảo vệ động cơ tránh khỏi hư hỏng do quá tải.
    • Bảo vệ quá nhiệt cho máy biến áp: Được dùng để ngắt mạch khi nhiệt độ của máy biến áp vượt quá mức an toàn, từ đó giúp bảo vệ thiết bị khỏi nguy cơ cháy nổ.

Danh sách sản phẩm Rơ Le Nhiệt